Bài kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)

PHẦN 1:TRẮC NGHIỆM (4Đ)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1: a, (0.5đ)Phân số bằng phân số là:

A. B. C. D.

b, (0.5đ)Rút gọn phân số ta được:

A. B. C. D.

Bài 2: (1đ)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm :

a.thế kỉ =...năm

A.20năm B.30 năm C.25 năm .D.40năm

b.5m26cm2=...cm2

A.506 B.560 C.5060 D.50006

Bài 3 a, (0.5đ):Trong các phân số sau phân số lớn hơn 1 là :

A. B. C. D.

b,(0.5đ)Các phân số ,, được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. B. C.

docx 4 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 960
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&DDT VĨNH BẢO BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HOÀ Môn Toán – Lớp 4 Năm học 2021-2022 (Thời gian làm bài: 40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ PHẦN 1:TRẮC NGHIỆM (4Đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 3 Bài 1: a, (0.5đ)Phân số bằng phân số là: 4 4 16 8 15 A. B. C. D. 12 6 6 20 18 b, (0.5đ)Rút gọn phân số ta được: 24 9 6 3 2 A. B. C. D. 12 8 4 3 Bài 2: (1đ)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm : 1 a. thế kỉ = năm 4 A.20năm B.30 năm C.25 năm .D.40năm b.5m26cm2= cm2 A.506 B.560 C.5060 D.50006 Bài 3 a, (0.5đ):Trong các phân số sau phân số lớn hơn 1 là : 12 9 45 78 A. B. C. D. 24 6 51 78 5 8 4 b,(0.5đ)Các phân số , , được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 6 7 9 5 8 4 8 5 4 4 8 5 A., , B., . C. , , 6 7 9 7 6 9 9 7 6 Bài 4 ( 1 điểm) a, Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3dm 2cm và 15cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 480cm2 B. 240cm2 C. 47cm2 D. 94cm2 II: PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN(6đ) Bài 1:Tính (2đ) 2 5 2 3 3 4 8 + x4 : 5 10 3 8 7 5 7 Bài 2 Tìm x(1đ)
  2. 5 3 3 2 xX = : x 8 2 4 5 Bài 3:(2đ) Một sân vận động hình chữ nhật có nửa chu vi 200m,chiều rộng 2 bằng chiều dài .Tính diện tích hình chữ nhật đó ? 3 Bài 4 : (1đ) Tính nhanh : 5 1 5 5 5 + = 6 2 2 6 6
  3. HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KỲ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CÂU 1 D (0,5đ) C (0,5đ) CÂU 2 C (0,5đ) D (0,5đ) CÂU 3 B (0,5đ) B (0,5đ) CÂU 4 A (1đ) II: PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN(7đ) Bài 1 (2đ) Mỗi phần đúng cho 0.5 9 7 12 7 ; ; ; 10 24 7 10 Bài 2 (1đ) Mỗi phần đúng cho 0.5 5 3 3 2 xX = : x 8 2 4 5 3 5 3 2 X=: x= : 2 8 4 5 12 15 X= x= 5 8 Bài 5:(2đ) Bài giải Ta cã s¬ ®å : ? m Chiều dài: 200 m ( 0,25 đ) Chiều rộng: ? m Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 ( phần) ( 0,25 đ) Chiều dài sân vận động hình chữ nhật là: 200: 5 x 3=120 (m) ( 0,25 đ) Chiều rộng sân vận động hình chữ nhật là:
  4. 200 - 120= 80 (m) ( 0,5 đ) Diện tích sân vận động hình chữ nhật là: 80 x120=9600(m2) ( 0,5 đ) Đáp số :9600m2 ( 0,25 đ) bài 6 ( 1 điểm ): 5 1 5 5 5 5 1 5 5 5 5 1 5 5 20 10 1 ( 1) 4 6 2 2 6 6 6 2 2 6 6 6 2 2 6 6 3