Bài kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)

Bài 1: a,Trong các phân số , ,, phân số bằng phân sốlà:

A, B, C, D,

b,Phân số lớn hơn phân số nào dưới đây:

A, B, C, D,

Bài 2: a,Kết quả biểu thức ( 3210 : 5) + ( 43 x 8) là:

A,986 B,642 C,344 D,896

b, Kết quả phép tính 4 - là:

A, B, C, D,

Bài 3: Một hình bình hành có độ dài dấy là: m, chiều cao bằng nửa độ dài cạnh đáy. Diện tích của hình bình hành đó là:

A, dm2 B, C, dm2 D,

docx 4 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 560
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&DDT VĨNH BẢO BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HOÀ Môn Toán - Lớp 4 Năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 15 8 9 21 3 Bài 1: a,Trong các phân số , , , phân số bằng phân số là: 7 6 6 25 2 15 8 9 21 A, B, C, D, 7 6 6 25 4 b,Phân số lớn hơn phân số nào dưới đây: 9 1 5 3 3 A, B, C, D, 2 11 5 7 Bài 2: a,Kết quả biểu thức ( 3210 : 5) + ( 43 x 8) là: A,986 B,642 C,344 D,896 3 b, Kết quả phép tính 4 - là: 7 1 31 18 25 A, B, C, D, 7 7 7 7 5 Bài 3: Một hình bình hành có độ dài dấy là: m, chiều cao bằng nửa độ dài cạnh đáy. 4 Diện tích của hình bình hành đó là: 25 25 25 25 A, dm2 B, C, dm2 D, 8 8 32 32 II.PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3 1 6 7 5 , , , , 4 2 2 3 5 Bài 2:Tính 3 1 a. + = 5 2 15 12 b. 17 17 4 c. 2 =; 5
  2. 2 d. : 3 = 3 Bài 3 Tìm X 5 3 3 2 x X = : X = 8 2 4 5 9 Bài 4. Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính 5 diện tích sân trường đó. Bài 5 : Tính nhanh : 5 3 7 5 5 x + x + = 6 2 2 6 6
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KSCL GIỮA HKII – MÔN TOÁN 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài Đáp án Điểm Bài 1 C (0.5điểm) D (0.5điểm) Bài 2 A (0.5 điểm) D (0.5 điểm) Bài 3 D (1 điểm) II.PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: ( 1 đ) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 3 5 7 6 , , , , 2 4 5 3 2 Bài 2: (2 đ) Mỗi phép tính 0,5 điểm 3 1 6 5 6 5 11 15 12 15 12 3 a. + = + = = ; b. = 5 2 10 10 10 10 17 17 17 17 4 2 4 2x4 8 2 2 3 2 1 2x1 2 c. 2 = x = = ; d. : 3 = : = x = = 5 1 5 1x5 5 3 3 1 3 3 3x3 9 Bài 3: (1 đ) Mỗi phần đúng được 0,5điểm 5 3 3 2 x X = : X = 8 2 4 5 3 5 3 2 X = : X = : 2 8 4 5 12 15 X = X = 5 8 Bài 4: (2đ) Chiều dài của sân trường: (0,5 đ) 9 80 x = 144 (m) (0,5 đ) 5 Diện tích sân trường: (0,5 đ) 144 x 80 = 11520 (m2) (0,5 đ) Đáp số: 11520 m2 Bài 5: (1đ) 5 3 7 5 5 5 3 7 5 x + x + = x ( + + 1) = x 6 = 5 6 2 2 6 6 6 2 2 6