Bài kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
d. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:
A. 99 999 999 B. 99 999 998 C. 99 999 990 D. 90 000 000
e. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28cm và hiệu hai đường chéo
là 4cm. Diện tích của hình thoi đó là:
A. 96 cm2 B. 192 cm2 C. 54cm2 D. 108cm2
g. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 32, trung bình cộng của số
thứ hai và số thứ ba là 36, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 30. Ba
số đó là:
A. 32; 36 và 30 B. 26; 38 và 34 C. 38; 26 và 36 D. 32; 26 và 34
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_co_m.pdf
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN- Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: . Lớp: Trường Tiểu học . Điểm Lời nhận xét của giáo viên . . . . Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Rút gọn phân số 108 ta được phân số tối giản là: 216 54 27 36 1 A. B. C. D. 108 54 72 2 b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 6 m2 5dm2 = dm2 là: A. 650 B. 65 C. 605 D. 6 005 c. Phân số có giá trị lớn hơn 1 là: 9 8 8 9 A. B. C. D. 9 9 8 8 d. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là: A. 99 999 999 B. 99 999 998 C. 99 999 990 D. 90 000 000 e. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28cm và hiệu hai đường chéo là 4cm. Diện tích của hình thoi đó là: A. 96 cm2 B. 192 cm2 C. 54cm2 D. 108cm2 g. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 32, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 36, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 30. Ba số đó là: A. 32; 36 và 30 B. 26; 38 và 34 C. 38; 26 và 36 D. 32; 26 và 34 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 150 000 cm2 = m2 b. 2 giờ 20 phút = phút c. 7 000 kg = tấn d./ 12m 3cm = cm
- Bài 3. Tính 2 3 5 1 a. + = b. - = 9 7 6 4 8 1 3 2 c. : = d. + 2 = 5 5 5 9 Bài 4. Tìm x a. 3 321 : X = 27 b. X : 134 – 1564 = 2718 Bài 5. Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh đáy gấp 2 lần chiều cao và tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao là 150 m. a. Tính diện tích của thửa ruộng hình bình hành đó? b. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa, trung bình cứ 1m2 thu được kg thóc. Hỏi đã thu được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tấn thóc?
- 3 Bài 6. Một người bán gạo, buổi sáng bán được tổng số gạo, buổi chiều bán được 5 2 tổng số gạo. Tính ra buổi sáng bán hơn buổi chiều là 77 kg gạo. Hỏi lúc đầu 7 người đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI NĂM - LỚP 4 Năm học: 2021 – 2022 Bài 1. ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm a b c d e g D C D C A B Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm, đúng mỗi câu cho 0,25 điểm) a) 150 000 cm2 = 15 m2 b) 2 giờ 20 phút = 140 phút c) 7 000 kg = 7 tấn d) 12m 3cm = 1203 cm Bài 3. Tính (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 2 3 14 27 41 5 1 10 3 7 a. + = + = b. - = - = 9 7 63 63 63 6 4 12 12 12 8 1 3 2 2 32 c. : = 5 = 8 d. + 2 = + 2 = 5 5 5 9 15 15 Bài 4. Tìm x (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm a ) 3 321 : X = 27 b) X : 134 – 1564 = 2718 X : 134 = 2718 +1564 x = 3321 : 27 X : 134 = 4282 x = 123 X = 4282 x 134 X = 573 788 Bài 5. 2 điểm Chiều cao thửa ruộng là: 150 : (1 + 2) = 50 (m) 0,25 điểm Độ dài cạnh đáy thửa ruộng là: 150 – 50 = 100 (m) 0,25 điểm Diện tích thửa ruộng đó là: 100 x 50 = 5 000 (m2) 0,5 điểm Đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó số tạ thóc là: x 5000 = 3 000 (kg) 0,75 điểm Đổi: 3 000 kg = 3 tấn Đáp số: a. 5000 m2 b. 3 tấn 0,25 điểm Bài 6. (1 điểm)
- Phân số ứng với 77 kg gạo là: 0,25 điểm 3 2 11 - = ( Tổng số gạo) 5 7 35 Lúc đầu người đó có tất cả số ki-lô-gam gạo là: 0,5 điểm 77 : = 245 (kg) Đáp số: 245 kg 0,25 điểm (học sinh giải các cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
- Ma trận đề kiểm tra cuối năm 2021-2022, lớp 4 Môn Toán Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến Số câu và T thức, kĩ năng số điểm TN TL TL TN TL TN TL TN TL N Số tự nhiên và Số câu 5 5 1 1 các phép tính 3a,b, với số tự nhiên, 1a, Câu số c,d; 1d 4b phân số và các 1c 4a phép tính với chúng. Dấu hiệu chia hết cho Số điểm 1 2,5 0,5 0,5 2,3,5,9. Số câu 1 2 2 Đại lượng và đo 2a, 2b, Câu số đại lượng 2c 2d Số điểm 0,5 0,5 0,5 -Yếu tố hình Số câu 1 1 1 1 học; Câu số 1e 5 1g 6 -Giải toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số; Tìm hai số khi biết tổng và Số điểm 0,5 2 1 1 hiệu của hai số đó - Giải bài toán về TBC
- Tổng Số câu 6 2 7 2 2 1 2 6 12 Số điểm 1,5 0,5 3 1 2 0,5 1,5 3 7