Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số 20021 đọc là:
A. Hai trăm hai mươi mốt
B. Hai mươi nghìn không trăm hai mươi mốt
C. Hai nghìn không trăm hai mốt.
b) Số 5 trong số 570004 thuộc hàng nào, lớp nào ?
A. hàng nghìn-lớp chục nghìn; B. hàng chục nghìn-lớp nghìn; C. hàng trăm nghìn-lớp nghìn; B. hàng trăm nghìn-lớp chục nghìn
c) 6 tạ 5 kg = ……... kg
A. 650 B. 605 C. 650 kg D. 6050
d) 2 m2 51 dm2 = …... dm2
A. 2501 B. 2510 C. 2051 D. 251
e) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ dưới đây, góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?
A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q
g) Kết quả và số dư trong phép chia 90 : 20 là
A. 4 dư 1 B. 4 dư 10
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)
- Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN- Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: . .Lớp: . Trường Tiểu học: . Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Số 20021 đọc là: A. Hai trăm hai mươi mốt B. Hai mươi nghìn không trăm hai mươi mốt C. Hai nghìn không trăm hai mốt. b) Số 5 trong số 570004 thuộc hàng nào, lớp nào ? A. hàng nghìn-lớp chục nghìn; B. hàng chục nghìn-lớp nghìn; C. hàng trăm nghìn-lớp nghìn; B. hàng trăm nghìn-lớp chục nghìn c) 6 tạ 5 kg = kg A. 650 B. 605 C. 650 kg D. 6050 d) 2 m2 51 dm2 = dm2 A. 2501 B. 2510 C. 2051 D. 251 e) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ dưới đây, góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q g) Kết quả và số dư trong phép chia 90 : 20 là A. 4 dư 1 B. 4 dư 10 Bài 2: Đặt tính rồi tính. a) 294637 + 53514 b) 579895 - 98356 c) 487 25 d) 23520 : 56
- Bài 3: Tìm x a. 75 x = 1800 b. 3976 : x = 17 (dư 15) Bài 4. Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng nhỏ chứa ít hơn thúng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 47m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích của mảnh vườn đó ? Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất 2021 + 2021 x 2 + 2021 x 3 + 2021 x 4
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4 Bài 1 (3 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu a Câu b Câu c Câu d Câu e Câu g B C B D C B Bài 2 (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 đ a. 348 151 ; b. 481 539 ; c. 12 175 ; d. 420 Bài 3( 1,5 điểm). Câu a, kết quả đúng cho 0,5 điểm; câu b, kết quả đúng cho 1 điểm a. 24 b. 3976 : x = 17 (dư 15) 17 x X + 15 = 3976 (0,25 điểm) 17 x X = 3976 - 15 (0,25 điểm) 17 x X = 3961 X = 3961 : 17 (0,25 điểm) X = 233 (0,25 điểm) Bài 4 (1 điểm) Giải Thùng to chứa số lít nước là: (0,25 đ) (600 + 120) : 2 = 360 ( l ) (0,25 đ) Thùng nhỏ chứa số lít nước là: (0,25 đ) (600 - 120) : 2 = 240 ( l ) (0,25 đ) Đáp số: 360 lít, 240 lít Bài 5 (1,5 điểm) Giải Tổng chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn là: 47 2 = 94 (m) 0,25 đ Chiều dài của mảnh vườn là: ( 94 + 16 ) : 2 = 55 (m) 0,25 đ Chiều rộng của mảnh vườn là: 55 - 16 = 39 (m) 0,25 đ Diện tích mảnh vườn là: 55 39 = 2145 (m2 ) 0,5 đ Đáp số : 2145 m2 0,25đ Bài 6. (1 điểm). Giải 2021 + 2021 x 2 + 2021 x 3 + 2021 x 4 = 2021 x (1 + 2+ 3 + 4) (0,5 điểm) = 2021 x 10 (0,25 điểm) = 20210 (0,25 điểm)
- MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI HK I LỚP 4 - NĂM HỌC 2021-2022 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch câu và (chiếm 20%) (chiếm 30%) (chiếm 30%) (chiếm 20%) (100%) kiến thức, số Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự kỹ năng Tự luận điểm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận Số 1 1 1 2 2 4 câu Số và phép tính Số với số tự nhiên 0,5 2,0 0,5 2,0 1,0 4,5 điểm Câu 1a 2 1b, g 3a 3b; 6 số Số 2 2 2 câu Đại lượng và đo Số đại lượng về thời 1 1,0 điểm gian, khối lượng Câu 1c,d số Số 1 1 câu Số Yếu tố hình học 0,5 0,5 điểm Câu 1e số Số 1 1 2 1 câu Giải bài toán Số 1 1,5 2,5 Tổng-Hiệu, TBC điểm Câu 4 5 số Số câu 4 2 2 2 2 6 4 Tổng cộng Số 2,0 3,0 1,0 2,0 2,0 3 7 điểm