Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

Câu 1. Trong các số 54 763; 45 763; 54 673 ; 56 637. Số lớn nhất là:

A. 54 763 B. 45 763 C. 54 673 D. 56 637

Câu 2. Số “Hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là:

A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 910 000 D. 2 391 000

Câu 3. Kết quả của phép tính 456 x 203 là:

A. 2 280 B.10 488 C. 92 568 D. 191 368

Câu 4. 2 dm2 17mm2 = ......mm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 217 B. 2017 C. 200 017 D. 20 017

Câu 5. Trong các số 12635; 93905; 62304; 28340. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?

  1. 12635 B. 28340 C. 93905 D. 62304

Câu 6. Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết số thương là 129, số chia bằng số thương và số dư là số dư lớn nhất.

A. 5589 B. 5547 C. 5550 D. 50 309

Bài 7. Đặt tính rồi tính

a. 2838 + 4787 b. 76849 – 6486 c. 3125 x 204 d. 2520 : 12

doc 5 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

  1. Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Trường Tiểu học Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: Câu 1. Trong các số 54 763; 45 763; 54 673 ; 56 637. Số lớn nhất là: A. 54 763 B. 45 763 C. 54 673 D. 56 637 Câu 2. Số “Hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là: A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 910 000 D. 2 391 000 Câu 3. Kết quả của phép tính 456 x 203 là: A. 2 280 B.10 488 C. 92 568 D. 191 368 Câu 4. 2 dm2 17mm2 = mm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 217 B. 2017 C. 200 017 D. 20 017 Câu 5. Trong các số 12635; 93905; 62304; 28340. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 12635 B. 28340 C. 93905 D. 62304 Câu 6. Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết số thương là 129, số chia bằng 1 số 3 thương và số dư là số dư lớn nhất. A. 5589 B. 5547 C. 5550 D. 50 309 Bài 7. Đặt tính rồi tính a. 2838 + 4787 b. 76849 – 6486 c. 3125 x 204 d. 2520 : 12 Bài 8. Tìm y a. 395 x y = 81 370 b. y x 73 + 26 x y + y = 76200 .
  2. Bài 9. Một đội sản xuất có 24 người. Tháng 1 đội đó làm được 864 sản phẩm, tháng 2 làm được 888 sản phẩm, tháng 3 làm được 912 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? . . Bài 11. Tổng của hai số chẵn là 250. Tìm hai số đó, biết giữa chúng còn có 2 số chẵn liên tiếp nữa?
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4 Phần trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B C D B A Bài 7 (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 đ Bài 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm 768 495 – 62 736 = 705 759 2520 : 12 = 210 395 x y = 81 370 y x 73 + 26 x y + y = 76200 y= 81 370 : 395 y x (73 + 26 + 1 ) = 76 200 y= 206 y x 100 = 76 200 y = 76 200 : 100 y = 762 Bài 9 (1.5 điểm) Cả ba tháng đội đó làm được số sản phẩm là: 864 + 888 + 912 = 2664 (sản phẩm) 0,5 Trong cả ba tháng đó trung bình mỗi người của đội làm được số sản phẩm là: 0,75 2664 : 24 = 111 (sản phẩm) Đáp số: 111 sản phẩm 0,25 Bài 10. (1.5 điểm ) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó là: 0,25 (160 – 52) : 2 = 54 (m) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó là: 0,25 160 – 54 = 106 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là: 0,75 106 x 54 = 5724 (m2) Đáp số: 5724 m2 0,25 (HS có thể giải bằng cách khác) Bài 11. (1 điểm). Giải 2 số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị, ta có sơ đồ: 2 2 2 Số chẵn bé Số chẵn lớn Nhìn vào sơ đồ ta thấy, hiệu giữa 2 số chẵn cần tìm là: 2 x 3 = 6 Số chẵn cần tìm thứ nhất là: (250 – 6 ) : 2 = 122 Số chẵn cần tìm thứ hai là: 250 – 122 = 128 Đáp số: 122; 128 (HS có thể giải bằng cách khác)
  4. MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI HK I LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch câu và (chiếm 20%) (chiếm 30%) (chiếm 30%) (chiếm 20%) (100%) kiến thức, số Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự kỹ năng Tự luận điểm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận Số 3 1 5 1 1 câu Số và phép tính Số với số tự nhiên 1,5 0,5 2,5 0,5 0,5 điểm Câu câu1, bài 1; Bài 2 Câu 6 số 2, 3 bài2a 2b Số 1 câu Đại lượng và đo Số 0,5 đại lượng điểm Câu Câu số 4 Số Yếu tố hình học 1 câu
  5. Số 1,5 điểm Câu Bài 4 số Số 1 1 câu Giải bài toán Số 1,5 1 Tổng-Hiệu, TBC điểm Câu Bài 3 Bài 5 số Số câu 4 1 5 2 1 2 6 4 Tổng cộng Số 2,0 0,5 2,5 3,0 0,5 1,5 3 7 điểm