Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm) : Năm 2022 thuộc thế kỉ nào ?

A. 19 B. 20 C. 21 D. 22

Câu 2( 0,5 điểm) : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 25 dm2 = ….cm2 là:

A. 2500 B. 205 C. 250 D. 25000

Câu 3( 1 điểm) : Kết quả của phép tính 25kg x 40 là:

A. 2540kg B. 1 yến C. 1 tạ D. 1 tấn

Câu 4 (1 điểm): Một ô tô giờ đầu đi được 56km, giờ thứ hai đi được 54km, giờ thứ ba đi được 52 km. Trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được là:

A. 54km B. 56 km C. 52km D. 50 km

Câu 5 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 giờ 15 phút = … phút là :

A. 75 B. 135 C. 125 D. 215

Câu 6(0,5 điểm) : Hình bên có số cặp cạnh vuông góc là:

A. 1 cặp

B. 2 cặp

C. 3 cặp

D. 4 cặp

docx 4 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

  1. Phòng Gd & ĐT Ba Vì BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường THTTNC BÒ &ĐC NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: MÔN TOÁN - Lớp 4 Lớp : ( Thời gian : 40 phút) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm) : Năm 2022 thuộc thế kỉ nào ? A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 Câu 2( 0,5 điểm) : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 25 dm2 = .cm2 là: A. 2500 B. 205 C. 250 D. 25000 Câu 3( 1 điểm) : Kết quả của phép tính 25kg x 40 là: A. 2540kg B. 1 yến C. 1 tạ D. 1 tấn Câu 4 (1 điểm): Một ô tô giờ đầu đi được 56km, giờ thứ hai đi được 54km, giờ thứ ba đi được 52 km. Trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được là: A. 54km B. 56 km C. 52km D. 50 km Câu 5 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 giờ 15 phút = phút là : A. 75 B. 135 C. 125 D. 215 Câu 6(0,5 điểm) : Hình bên có số cặp cạnh vuông góc là: A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp II . Phần tự luận: ( 6 điểm) Câu 7 (2điểm) Đặt tính rồi tính: M M M M M M M M M M M M M M M M M M M M m m m m m m m m M M
  2. a) 325 x 26 b) 4522 : 34 Câu 8 (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 35726 + 324 x 51 Câu 9( 2điểm) : Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi 56m, chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính diện tích của mảnh đất đó. Bài giải Câu 10(1điểm) Tìm x : x x 37 + x x 46 + x x 17 = 3800
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC TTNC BÒ & ĐC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KÌ I ( Đề chính thức) LỚP 4 - NĂM HỌC 2022- 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D A B C Điểm 0,5đ 0,5 đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 7: ( 2 đ) a/ 325 b/ 4522 34 x 26 112 133 1950 102 ( 1 đ) 650 00 8450 ( 1 đ) Câu 8: ( 1 đ) 35726 + 324 x 51 = 35726 + 16524 ( 0,5đ) = 52250 ( 0,5đ) Câu 9: ( 2 đ) Chiều dài mảnh đất là: ( 56 + 12) : 2 = 34 (m) 0,75 đ Chiều rộng mảnh đất là: 56 - 34 = 22 (m) 0,5 đ Diện tích mảnh đất là: 0,5 đ 34 x 22 = 748 (m2) D Đáp số: 748 m2 ( 0,25 đ) Câu 10: ( 1 đ) D x x 37 + x x 46 + x x 17 = 3800 D x x (37 + 46 + 17) = 3800 ( 0,25 đ) x x 100 = 3800 ( 0,25 đ) x = 3800 : 100 ( 0,25đ) x = 38 (0,25đ)