Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 7 triệu, 9 nghìn, 8 trăm và 5 đơn vị được viết là: (M1 – 0,5đ)

A. 7 985 B. 7 908 005 C. 7 009 805 D. 7 090 850

Câu 2: Giá trị của chữ số 3 trong số 453 780 969 là: (M1 – 0,5 đ)

A. 30 000 000 B. 3 000 000 C. 300 000 D. 30 000

Câu 3: Các số thuộc dãy số: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11; …….là: (M1 – 0,5 đ)

A. 115 và 213 B. 320 và 517 C. 864 và 916 D. 201 và 432

Câu 4: Trong các góc dưới đây, góc có số đo góc lớn nhất là: (M1 – 0,5 đ)

A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt

Câu 5: “ 25= ………..” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M1 – 0,5 đ)

A. 20 005 B. 25 000 C 20 500 D. 2 005
docx 3 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 780
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Người Người Phòng thi: NĂM HỌC: 2023 - 2024 coi chấm Môn Toán - Lớp 4 Điểm: . Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 7 triệu, 9 nghìn, 8 trăm và 5 đơn vị được viết là: (M1 – 0,5đ) A. 7 985 B. 7 908 005 C. 7 009 805 D. 7 090 850 Câu 2: Giá trị của chữ số 3 trong số 453 780 969 là: (M1 – 0,5 đ) A. 30 000 000 B. 3 000 000 C. 300 000 D. 30 000 Câu 3: Các số thuộc dãy số: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11; .là: (M1 – 0,5 đ) A. 115 và 213 B. 320 và 517 C. 864 và 916 D. 201 và 432 Câu 4: Trong các góc dưới đây, góc có số đo góc lớn nhất là: (M1 – 0,5 đ) A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 5: “ 2 25 2= . 2.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M1 – 0,5 đ) A. 20 005 B. 25 000 C 20 500 D. 2 005 Câu 6: Làm tròn số 762 516 đến hàng trăm nghìn được: ( M2 – 0,5đ) A. 762 000 B. 800 000 C. 700 000 D. 760 000 Câu 7: Cho hình vẽ như bên dưới: (M2-1điểm) M N Q P - Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật MNPQ là: - Kể tên các góc vuông của hình chữ nhật MNPQ .
  2. Câu 8: Đặt tính rồi tính: ( M2 – 2 đ) a) 245 718 + 93 612 b) 206 514 – 91608 c) 36 015 x 3 d) 28 645 : 5 Câu 9: Số? (M2 – 1đ) 7 tấn 15 yến = .kg 9 thế kỉ = năm 9 285 2= 2 5 phút 15 giây = giây Câu 10: An mua một quyển vở và một cái bút mực hết tất cả 27 000 đồng. Quyển vở có giá thấp hơn bút mực 3 000 đồng. Hỏi An mua quyển vở hết bao nhiêu tiền và mua bút mực hết bao nhiêu tiền? ( M3 – 2đ) Câu 11: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8 cm và chiều dài 2 dm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó. (M3 – 1đ) .
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Phần 1. Trắc nghiệm ( 4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) C B A D A B Câu 7(M2-1 điểm) : - MN song song với PQ 0,25đ - MQ song song với NP 0,25đ - Góc đỉnh M cạnh MN, MQ. Góc đỉnh N cạnh MN, NP 0,25đ - Góc đỉnh P cạnh NP, PQ. Góc đỉnh Q cạnh MQ, QP 0,25đ Câu 8: M2-2 điểm a) 339 330 (0, 5 điểm) b ) 114 906 (0,5 điểm) c) 108045 (0,5 điểm) d) 5729 (0,5 điểm Câu 9: Số? (M2 – 1đ) 7 tấn 15 yến = 7150kg 9 thế kỉ = 900 năm 9 285 2= 90085 2 5 phút 15 giây = 315 giây Câu 10: M3 – 2điểm: Bài giải An mua một quyển vở hết số tiền là: ( 0,25đ) (27 000 – 3 000) : 2 = 12 000 (đồng) ( 0,5 đ) An mua một bút mực hết số tiền là: ( 0,25đ) 27 000 – 12 000 = 15 000 ( đồng) ( 0,5đ) Đáp số: Vở: 12 000 đồng (0,5đ) Bút mực: 15 000 đồng Câu 11: (M3 – 1đ) Bài giải: Đổi: 2dm = 20cm 0,25 điểm Chu vi của hình chữ nhật là: (20 + 8) x 2 = 56 ( cm) 0,5 điểm Đáp số:56 cm 0,25 điểm