Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu? (Mức 1)

A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000

Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là (Mức 1)

A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507

Câu 3: Dãy số nào sau đây là dãy số tự nhiên: (Mức 1)

A. 1,2,3,4,5,…. B. 0,1,2,3,4,5,6. C. 0,1,2,3,4,5,…

Câu 4: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy? (Mức 1)

A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI

Câu 5: Một con gà trống trưởng thành có thể nặng: (Mức 1)

A. 3 yến B. 3 tạ C. 3 kg D. 3g

Câu 6: Giá trị của biểu thức : 326 - 57 x a với a = 3 là :

  1. 155 B. 807 C. 175 D.837

Câu 7: Ghi tên mỗi góc sau vào chỗ chấm:

doc 4 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 860
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Người coi Người chấm NĂM HỌC: 2023 - 2024 Phòng thi: Môn Toán - Lớp 4 Điểm: Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thành tiếp các câu còn lại : Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu? (Mức 1) A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là (Mức 1) A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 3: Dãy số nào sau đây là dãy số tự nhiên: (Mức 1) A. 1,2,3,4,5, . B. 0,1,2,3,4,5,6. C. 0,1,2,3,4,5, Câu 4: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy? (Mức 1) A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI Câu 5: Một con gà trống trưởng thành có thể nặng: (Mức 1) A. 3 yến B. 3 tạ C. 3 kg D. 3g Câu 6: Giá trị của biểu thức : 326 - 57 x a với a = 3 là : A. 155 B. 807 C. 175 D.837 Câu 7: Ghi tên mỗi góc sau vào chỗ chấm: II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8: Đặt tính rồi tính (Mức 2) a, Đặt tính rồi tính 467218 + 236728 35754 - 9627 b, Tính giá trị biểu thức 567 120 + 48 590 - 3 209
  2. . . . . . . . . . . . . Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 2) a, 3 tấn 25 kg = kg b, 2 phút 15 giây = giây Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 m. Chiều rộng kém chiều dài 8 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó. (Mức 3) Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống : Trong hình bên có: góc nhọn góc vuông góc tù góc bẹt
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 4 NĂM 2023 - 2024 Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A C D C A Câu Nội dung đáp án Câu 7 Ghi tên mỗi góc sau vào chỗ chấm: (Mỗi phần trả lời đúng được 0,25 điểm) (1điểm) Góc tù góc vuông góc nhọn góc bẹt Câu 8 Câu 8 (2điểm): Đặt tính rồi tính (Mức 2) (2điểm) a, Đặt tính rồi tính (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm. Đặt tính đúng 0,2 điểm. Tính đúng 0,3 điểm) 467218 35754 + 236728 - 9627 703946 26127 b, Tính giá trị biểu thức (1 điểm, mỗi bước tính đúng được 0,5 điểm) 567 120 + 48 590 - 3 209 = 615710 - 3 209 = 612501 Câu 9 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 2) (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm) (1điểm) a, 3 tấn 25 kg = 3025 kg b, 2 phút 15 giây = 135 giây Câu 10 Chiều dài mảnh vườn là : (24 + 8) : 2 = 16 (m) 0,5 điểm (2điểm) Chiều rộng mảnh vườn là : 24 - 16 = 8 (m) 0,5 điểm Diện tích mảnh vườn là : 16 x 8 = 128 (m2) 0,75 điểm Đáp số : 128m2 0,25 điểm
  4. Câu 11 4 góc nhọn, 2 góc vuông, 2 góc tù, 1 góc bẹt (mỗi phần trả lời đúng được 0,25 (1điểm) điểm)