Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 1. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 6 trong số 369 001 là bao nhiêu? (Mức 1)

A. 6 B. 600 C. 60 000 D. 600 000

Câu 2. (0,5 điểm) Số gồm “5 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị” được viết là (Mức 1)

A. 575 607 B. 557 607 C. 757 067 D. 755 607

Câu 3. (0,5 điểm) Dãy số nào sau đây là dãy số tự nhiên: (Mức 1)

A. 1,2,3,4,5,…. B. 0,1,2,3,4,5,6. C. 0,1,2,3,4,5,…

Câu 4. (0,5 điểm) Việt Nam chiến thắng Đế quốc Mỹ, thống nhất đất nước vào năm 1975, năm đó thuộc thế kỉ: (Mức 1)

A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XX C. thế kỉ XIX D. thế kỉ XXI

Câu 5. (0,5 điểm) Một con voi trưởng thành có thể nặng: (Mức 1)

A. 4 tấn B. 4 yến C. 4 kg D. 4g

docx 7 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 820
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA Tên nội dung, chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 đề, mạch (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) kiến thức - Đọc, viết các số - Làm tròn được số đến hàng - Giải bài toán có đến hai hoặc có nhiều chữ số trăm nghìn. ba bước tính liên quan đến thành (đến lớp triệu); cấu - So sánh, sắp xếp các số tự phần và kết quả của phép tính; nhiên có nhiều chữ số theo vận dụng tìm hai số khi biết tổng tạo thập phân của thứ tự tăng dần (giảm dần) và hiệu của hai số đó để giải các một số và giá trị trong một nhóm không quá 4 bài toán liên quan đến thực tế. Số và phép theo vị trí của từng số. - Vận dụng tính chất của phép tính chữ số trong mỗi - Tính được giá trị của biểu tính để tính nhẩm và tính bằng số; số chẵn, số lẻ. thức số, chữ (chứa 1,2,3 cách thuận tiện nhất. - Nhận biết dãy số chữ) tự nhiên. - Thực hiện được các phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp). - Nhận biết được Chuyển đổi và tính toán với - Giải quyết được một số vấn đề các đơn vị đo khối các số đo độ dài (mm, cm, thực tiễn liên quan đến đo độ 2 lượng (yến, tạ, tấn dm, m, km); diện tích (mm , dài, diện tích, khối lượng, thời cm2, dm2, m2); khối lượng gian, tiền Việt Nam. và quan hệ giữa (g, kg, yến, tạ, tấn); thời gian các đơn vị đó); các (giây, phút, giờ, ngày, tuần đơn vị đo diện tích lễ, tháng, năm, thế kỉ); tiền (dm2 , m 2, mm 2) Việt Nam. Đo lường và quan hệ giữa các đơn vị đó; các đơn vị đo thời gian (giây, thế kỉ) và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học; đơn vị đo góc: độ (o) - Nhận biết được - Xác định các góc. Sử dụng Vận dụng tính chu vi, diện tích góc nhọn, góc tù, được thước đo góc để đo các các hình đã học để giải các bài o o o o góc bẹt; hai đường góc: 60 ; 90 ; 120 ; 180 toán liên quan đến thực tế. - Vẽ đường thẳng vuông thẳng vuông góc, Hình học góc, đường thẳng song song hai đường thẳng bằng thước thẳng và êke. song song; hình bình hành, hình thoi.
  2. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên nội dung, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chủ đề, mạch Câu số TN TL TN TL TN TL TN TL kiến thức Số điểm Số câu 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu 2 câu Số và phép tính Câu số 1,2,3 6 8 10 Số điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 4 điểm Số câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu Đo lường Câu số 4,5 9 Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Hình học Câu số 7 11 Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Tổng số câu 5 câu 4 câu 2 câu 7 câu 4 câu Tổng số điểm 2,5 điểm 4,5 điểm 3 điểm 4 điểm 6 điểm Tỉ lệ % 25% 45% 30% 40% 60%
  3. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Phòng thi: NĂM HỌC 2023-2024 Người coi Người chấm ( Kí tên) ( Kí và ghi tên) Điểm: Môn Toán – Lớp 4 Bằng chữ: (Thời gian làm bài: 40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu Câu 1. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 6 trong số 369 001 là bao nhiêu? (Mức 1) A. 6 B. 600 C. 60 000 D. 600 000 Câu 2. (0,5 điểm) Số gồm “5 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị” được viết là (Mức 1) A. 575 607 B. 557 607 C. 757 067 D. 755 607 Câu 3. (0,5 điểm) Dãy số nào sau đây là dãy số tự nhiên: (Mức 1) A. 1,2,3,4,5, . B. 0,1,2,3,4,5,6. C. 0,1,2,3,4,5, Câu 4. (0,5 điểm) Việt Nam chiến thắng Đế quốc Mỹ, thống nhất đất nước vào năm 1975, năm đó thuộc thế kỉ: (Mức 1) A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XX C. thế kỉ XIX D. thế kỉ XXI Câu 5. (0,5 điểm) Một con voi trưởng thành có thể nặng: (Mức 1) A. 4 tấn B. 4 yến C. 4 kg D. 4g Câu 6. (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức (m + 4) x 3 với m = 21 là (Mức 2) A. 75 B. 21 C. 25 D. 12 Câu 7. (1 điểm) Ghi tên mỗi góc sau vào chỗ chấm (Mức 2) PHẦN II.TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8. (M2) Đặt tính rồi tính : 548 393 + 28 110 302568 – 89351 2057 x 6 17650 : 5
  4. Câu 9. (M2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5 yến 3kg = kg 2 phút 5 giây = giây 4 thế kỉ = năm 5320 dm2 = m2 dm2 Câu 10. (M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có tổng độ dài 4 cạnh là 40m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 4m. Tính diện tích của thửa ruộng đó? Bài giải Câu 11. (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 876 x 6 - 876 x 6 b) 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN AM ĐÁP ÁN BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MônToán - Lớp 4 (Thờigianlàmbài: 40 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 C (0,5 điểm) Câu 2 A (0,5điểm) Câu 3 C (0,5 điểm) Câu 4 B (0,5 điểm) Câu 5 A (0,5điểm) Câu 6 A (0,5 điểm) Câu 7: (1 điểm) Ghi tên mỗi góc đúng được 0,25 điểm Góc tù Góc vuông Góc nhọn Góc bẹt II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 8: (2đ) ( Mỗi phép tính đúng cho 0.5đ) 17650 5 548 393 x 2057 302568 + 26 3530 - 28 110 89351 6 15 576 503 – 213 217 12342 00 0 x Câu 9: (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( Điền đúng mỗi phần được 0,25đ) 5 yến 3kg = 53kg 2 phút 5 giây = 125 giây 4 thế kỉ = 400năm 5320 dm2 = 53 m220 dm2 Câu 10: ( 2 đ) Bài giải
  6. Tổng độ dài của 2 cạnh liên tiếp của thửa ruộng là 0,5đ 40 : 2 = 20 (m) Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó là: ( 20 + 4 ) : 2 = 12 ( m) 0,5đ Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 12 – 4 = 8 (m) 0,25đ Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 12 x 8 = 96 ( m2) 0,5 đ Đáp số: 96 m2 0,25đ *Ghi chú: - Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả hoặc danh số sai cho 1/2 số điểm. - Câu trả lời sai, phép tính đúng, không cho điểm Câu 11: (1 đ) ( Mỗi phần đúng được 0,5đ) a) 876 x 6 – 876 x 6 = 876 x ( 6 - 6) = 876 x 0 = 0 b) 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 = (14 + 19) + ( 15+ 18 ) + ( 16 + 17 ) = 33 + 33 + 33 = 33 x 3 = 99