Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Cao Đức (Có đáp án)

* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 10).

Câu 1. Kết quả phép cộng + là: (M1- 0,5đ Số học)

a. b. c. d.

Câu 2. Phép chia : có kết quả là: (M1- 0,5đ- Số học)

a. b. c. d.

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m2 25cm2 = …. cm2 là: (M1- 0,5đ – Đại lượng)

a. 125 b. 12500 c. 1025 d. 10025

Câu 4. Một hình thoi có diện tích 48cm2. Độ dài một đường chéo là 12cm. Độ dài đường chéo còn lại là: (M1- 0,5đ – HH)

a. 8cm b. 7cm c. 6cm d. 9cm

Câu 5. Giá trị của biểu thức + là: (M2- 0,5đ - Số học)

a. b. 1 c. d.

Câu 6. Trong các phân số ;;; phân số lớn hơn là: (M2- 0,5đ - Số học)

a. b. c. d.

doc 7 trang Mạnh Đạt 25/05/2024 1340
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Cao Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Cao Đức (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 4 Họ và tên Lớp: 4A * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 10). Câu 1. Kết quả phép cộng 7 + 5 là: (M1- 0,5đ Số học) 6 12 a. 12 b. 12 c. 19 d. 19 18 19 12 11 Câu 2. Phép chia 3 : 2 có kết quả là: (M1- 0,5đ- Số học) 7 5 a. 6 b. 15 c. 14 d. 1 35 14 15 2 Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m2 25cm2 = . cm2 là: (M1- 0,5đ – Đại lượng) a. 125 b. 12500 c. 1025 d. 10025 Câu 4. Một hình thoi có diện tích 48cm 2. Độ dài một đường chéo là 12cm. Độ dài đường chéo còn lại là: (M1- 0,5đ – HH) a. 8cm b. 7cm c. 6cm d. 9cm 1 4 7 Câu 5. Giá trị của biểu thức + là: (M2- 0,5đ - Số học) 2 3 6 a. 2 b. 1 c. 11 d. 6 3 6 11 Câu 6. Trong các phân số 1 ; 1 ; 1 ; 1 phân số lớn hơn 7 là: (M2- 0,5đ - Số 3 9 2 6 18 học) 1 1 1 1 a. b. c. d. 3 9 2 6 Câu 7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ rưỡi = phút là: (M2- 0,5đ – Đại lượng) a. 120 phút b. 90 phút c. 105 phút d. 150 phút Câu 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 320m, chiều rộng bằng 3 chiều 5 dài. Diện tích của mảnh vườn đó là: (M3- 0,5đ - Hình học) a. 5000m2 b. 6000m2 c. 5600m2 d. 6500m2 Câu 9. Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 300, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 7cm. Vậy chiều dài thật của mảnh đất đó là: (M3- 0,5đ - Hình học) a. 21m b. 210cm c. 210m d. 21 cm Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M3- 0,5đ – Số học) 1 4 < < < 3 36 18 9 Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. Dãy phân số gồm các phân số bằng nhau. (M3- 1,0đ – số học)
  2. a. 3 ; 6 ; 1 b. 2 ; 3 ; 4 15 10 5 4 6 8 PHẦN II. TỰ LUẬN: 4,0 điểm Câu 1. Tính: (M1- 1,0đ – Số học) 7 5 1 5 1 a. - + = . b. 5 : = 8 16 2 8 2 . Câu 2. Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi. Cách đây 5 năm tuổi con bằng 1 tuổi mẹ. 6 Tính tuổi của mỗi người hiện nay ? Giải toán M2- 1,5 đ Bài giải . . Câu 3. Tìm các số có dạng 12ab cùng chia hết cho 3 và 5 (a khác b). (M3- 1,0đ Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M4 - 0,5đ – Số học) 15 14 1 13 15 14 Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
  3. Câu 1: ( 1 điểm )Rút gọn phân số ta được phân số : A. B. C. D. Câu 2 : ( 1 điểm ) 2 m2 9dm2 = .dm2. Số điền vào chỗ chấm là: A. 29 B. 290 C. 209 D.2009 Câu 3: ( 1 điểm ) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi 3 7 3 7 màu xanh so với tổng số viên bi là A. B. C. D. 10 10 7 3 Câu 4: ( 1 điểm ) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 Câu 5: ( 1 điểm )Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 2 5 4 5 2 4 4 5 2 2 4 5 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 3 6 2 6 3 2 2 6 3 3 2 6 Câu 6: ( 1 điểm ) Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ? A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m Câu 7. ( 1 điểm ) Tổng hai số 135, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là : A. 45 B. 27 C. 13 D. 15 II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Tính ( 1 điểm ) a) 3 + 5 x 2 = 3 + 10 b. 10000 - 2575 : 25 6 3 18 . . . Bài 2: Trung bình cộng số tuổi của hai mẹ con 28 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi 2 con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ. ( 1 điểm) 5
  4. 4 Bài 3: Chiều dài mảnh đất hơn chiều rộng là 135 m,Chiều rộng bằng chiều dài. 5 2 Trên mảnh đất người ta dành diện tích để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà. 5 Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a. 3 x 5 + 12 x 3 + 3 : 5 = b. 3 x 45 x 135 = = 5 5 3 5 27 180 Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm) 30 cm 24 cm 16 cm 16 cm .
  5. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN Câu 1: Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: (M2) 3 12 12 12 a/ b/ 4 16 11 17 5 28 26 c/ = d/ 8 40 35 35 Câu 2: Chọn kết quả đúng (M2) 4 a/ Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 5 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 20 15 16 b/ Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là: A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D. 69cm2 c/ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là : A. 9m B. 5m C. 10m D. 6m Câu 3: Chọn kết quả đúng : (M2) a/ 2km2 45m2 = m2 A. 2000045 B. 200045 C. 20045 D. 2045 b/ 3 tấn 20kg = kg A. 30020 B. 3020 C. 320 D. 302 c/ 3 giờ 15 phút = phút A. 175 B. 185 C. 195 D. 215 3 d/ thế kỉ = năm 4 A. 75 B. 85 C. 95 D. 105 Câu 4: Tính rồi rút gọn: (M1) 21 3 a/ + 15 5 39 b/ -2 12
  6. c/ 7 x 9 3 4 2 d/ : 8 12 Câu 5: Viết số vào dấu * (M4) 5 * 7 * 2 13 a/ + = b/ + = 6 12 6 4 5 20 Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M3) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 320m và chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. Vậy diện tích khu đất đó là: a/ 16 384 m2 b/ 4096 m2 Câu 7: Hình bên có: (M3) A. 3 hình thoi B. 4 hình thoi C. 5 hình thoi D. 6 hình thoi Câu 8: Tìm x (M3): 7 5 5 - x = : 3 12 6 . Câu 9: (M3) 4 Mảnh đất HCN có chu vi là 180m chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích 5 mảnh vườn đó ra đơn vị đề - xi- mét vuông.