Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1. Phân số bằng với phân số nào dưới đây?

A. B. C. D.

2. Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. B. C. D.

3. Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số là . Số bé là:

A. 666 B. 900 C. 1 665 D. 333

4. Cho các số 354 205; 76 898; 543 210;55 667. Số chia hết cho 2 và 5 là:

A. 354 205 B. 76 898 C. 543 210 D. 55 667

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a/ 12m 5cm =…………cm c/ 225 phút =……giờ……phút

b/ 3m2 45 cm2…………cm2 d/ 3 giờ 24 phút =…………phút

Bài 3: Đúng ghi Đ; sai ghi S

a/ Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy đáy nhân chiều cao rồi chia cho 2

b/ Muốn tính diện tích hình thoi, ta lấy tích hai đường chéo chia 2

c/ Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau.

d/ Hình bình hành có 4 cạnh bằng nhau.

doc 6 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN Năm học 2021 - 2022 Môn: TOÁN - Lớp 4 Họ và tên: Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: 4 Điểm Lời phê của giáo viên GV chấm kí ĐỀ CHẴN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Phân số 4 bằng với phân số nào dưới đây? 5 A. 20 B. 24 C. 12 D. 28 30 25 20 35 2. Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3 1 2 5 1 2 3 5 2 1 3 5 5 1 2 3 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 6 3 4 6 3 4 4 3 6 4 4 4 6 3 4 3. Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số là 2 . Số bé là: 5 A. 666 B. 900 C. 1 665 D. 333 4. Cho các số 354 205; 76 898; 543 210; 55 667. Số chia hết cho 2 và 5 là: A. 354 205 B. 76 898 C. 543 210 D. 55 667 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a/ 12m 5cm = cm c/ 225 phút = giờ phút b/ 3m2 45 cm2 cm2 d/ 3 giờ 24 phút = phút Bài 3: Đúng ghi Đ; sai ghi S a/ Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy đáy nhân chiều cao rồi chia cho 2 b/ Muốn tính diện tích hình thoi, ta lấy tích hai đường chéo chia 2 c/ Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau. d/ Hình bình hành có 4 cạnh bằng nhau.
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức 2 3 a) - = 3 9 3 9 b) : = 8 4 1 4 1 c) = 2 3 6 Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 210m. Chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng. 4 Bài 3: Tìm Y Y x 15 + Y x 2 - Y x 7 = 230
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN Năm học 2021 - 2022 Môn: TOÁN - Lớp 4 Họ và tên: Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: 4 Điểm Lời phê của giáo viên GV chấm kí ĐỀ LẺ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Phân số 4 bằng với phân số nào dưới đây? 5 A. 20 B. 28 C. 12 D. 24 30 35 20 25 2. Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3 1 2 5 2 1 3 5 1 2 3 5 5 1 2 3 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 6 3 4 3 6 4 4 6 3 4 4 4 6 3 4 3. Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số là 2 . Số lớn là: 5 A. 333 B. 900 C. 666 D. 1 665 4. Cho các số 543 210; 354 205; 55 667; 76 898. Số chia hết cho 2 và 5 là: A. 543 210 B. 354 205 C. 55 667 D. 76 898 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a/ 2km 5m = m c/ 185 phút = giờ phút b/ 5m2 65 cm2 cm2 d/ 4 phút 18 giây = giây Bài 3: Đúng ghi Đ; sai ghi S a. Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy đáy nhân chiều cao rồi chia cho 2 b. Muốn tính diện tích hình thoi, ta lấy tích hai đường chéo chia 2 c. Hình thoi có 4 góc vuông. d. Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức 3 2 a) - = 4 7 11 5 b) x = 9 10 4 3 2 c) : = 5 6 5 Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 200m. Chiều dài bằng 3 chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng. 2 Bài 3: Tìm Y Y x 15 - Y x 7 + Y x 2 = 320
  5. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KTĐK CUỐI KÌ II TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN Năm học: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 4 PHẦN I: (4 điểm) Bài Đề chẵn Điểm Đề lẻ Điểm 1 1- D 2- B 3- A 4- C 2 điểm 1- B 2- C 3- D 4- A 2 điểm Mỗi phần đúng cho 0,5 Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm điểm Điền đúng kết quả vào 1 điểm Điền đúng kết quả vào 1 điểm 2 mỗi phần cho 0,25 điểm mỗi phần cho 0,25 điểm 3 Điền đúng Đ-S mỗi phần Điền đúng Đ-S mỗi phần cho 0,15 điểm 1 điểm cho 0,15 điểm 1 điểm a- S; b- Đ; c-Đ; c- S a- S; b- Đ; c- S; c- Đ PHẦN II: (6 điểm) Bài 1 (2đ): Tính đúng mỗi phần a, b cho 0,5 điểm; phần c cho 1 điểm. Bài 2 (3đ): Đề chẵn Đề lẻ Điểm Vẽ sơ đồ đúng Vẽ sơ đồ đúng 0,5 điểm a) Tổng số phần bằng nhau là: a) Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) 3 + 2 = 5 (phần) 0,5 điểm Chiều dài thửa ruộng là: Chiều dài thửa ruộng là: 210 : 7 x 4 = 120 (m) 200 : 5 x 3 = 120 (m) 0,5 điểm Chiều rộng thửa ruộng là: Chiều rộng thửa ruộng là: 210 - 120 = 90 (m) 200 - 120 = 80 (m) 0,5 điểm Diện tích thửa ruộng là : Diện tích thửa ruộng là : 120 x 90 = 10 800 ( m 2 ) 120 x 80 = 9 600 ( m 2 ) 0,5 điểm Đáp số: 10 800 m2 Đáp số: 9 600 m2 0,5 điểm Lưu ý: - HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương. - Thiếu đáp số hoặc đáp số sai trừ 0,5 điểm. Bài 3 (1đ): Đề chẵn Đề lẻ Điểm Y x 15 + Y x 2 - Y x 7 = 230 Y x 15 - Y x 7 + Y x 2 = 320 Y x ( 15 + 2 – 7) = 230 Y x ( 15 - 7 + 2 ) = 320 0,25điểm Y x 10 = 230 Y x 10 = 320 0,25điểm Y = 230 : 10 Y = 320 : 10 0,25điểm Y = 23 Y = 32 0,25điểm
  6. Ninh Hiệp ngày 9 tháng 5 năm 2022 HIỆU TRƯỞNG DUYỆT ĐỀ Trần Thị Minh Hiên