Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Tung một đồng xu liên tiếp 5 lần, ta ghi được kết quả như sau:
Lần | Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | Lần 4 | Lần 5 |
Kết quả S/N ( sấp/ ngửa) | S | S | N | S | N |
Số lần xuất hiện mặt N sau 5 lần tung là
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 2: Hình nào có số ô vuông đã tô đậm?
A. B.
C. D.
Câu 3: Trong các phân số ; ; ; , phân số bằng là:
A. B. C. D.
Câu 4: So sánh hai phân số .... :
A. > B. < C. = D. Không thể so sánh được
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An
- Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Người coi Phòng thi: NĂM HỌC: 2023 – 2024 Người Môn Toán - Lớp 4 chấm Điểm: . Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1:Tung một đồng xu liên tiếp 5 lần, ta ghi được kết quả như sau: Lần Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Kết quả S/N ( sấp/ S S N S N ngửa) Số lần xuất hiện mặt N sau 5 lần tung là A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 2: Hình nào có 2 số ô vuông đã tô đậm? 3 A. B. C. D. Câu 3: Trong các phân số 10 ; 25 ; 30 ; 10 , phân số bằng 5 là: 24 40 45 13 8 A. 10 B. 10 C. 25 D. 30 24 13 40 45 Câu 4: So sánh hai phân số 4 7 : 7 4 A. > B. < C. = D. Không thể so sánh được 5 Câu 5: Giá trị của biểu thức 3 là: 8 A. 27 B. 28 C. 29 D.16 8 8 8 8 Câu 6: Trung bình cộng của 3 số 2011, 2012, 2013 là: A. 2000 B. 2011 C. 2012 D. 2013 27 16 Câu 7: Một bức tranh hình chữ nhật có diện tích dm2 và chiều rộng dm . 2 2 Chiều dài của bức tranh là? A. 16 dm B. 27 dm C. 4 dm D. 4 dm 27 16 27 16
- Câu 8: Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi sản xuất mỗi ngày là như nhau? A. 1190 chiếc B. 1910 chiếc C. 1309 chiếc D. 1490 chiếc II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 9. Câu 9. Tính: (2 điểm) a) 15 +1 = b) 2 -2 = 45 3 3 9 c) 1 x1 = d) 1 : 3 = 8 7 15 Câu 10: ( 1 điểm): So sánh hai phân số 7 và 3 8 4 Câu 11. (2 điểm) Cho thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 160m, chiều rộng bằng 5 chiều dài 8 a) Tính diện tích của thửa ruộng đó. b) Người ta cấy lúa trên đó, cứ 100 m2 thì thu hoạch được 70 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 12. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. 3 17 2 17 a) 214 x 13 + 214 x 87 b) 5 21 5 21