Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. (M1 - 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số gồm 4 triệu, 5 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 4 500 593 B. 4 050 593 C. 4 055 903
b. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số
A. B. C.
Câu 2. (M1 - 1 điểm)
a. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5?
A. 1750 B. 2540 C . 2430 D. 4250
b. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, chiều dài một phòng họp đo được là 1cm. Chiều dài thật của phòng họp là:
A. 10cm B. 10dm C. 10 m D. 10da m
Câu 3. (M1- 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
…….m2 …...dm2 = 1206 dm2 tấn = …………. kg
3 giờ 15 phút = ………. phút 2 km 50 m = …………m
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN – LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp 4A Số phách: . Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1, 2, Giám khảo: 1, 2, Số phách: Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. (M1 - 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Số gồm 4 triệu, 5 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là: A. 4 500 593 B. 4 050 593 C. 4 055 903 b. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số 4 5 12 12 12 A. B. C. 20 25 15 Câu 2. (M1 - 1 điểm) a. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5? A. 1750 B. 2540 C . 2430 D. 4250 b. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, chiều dài một phòng họp đo được là 1cm. Chiều dài thật của phòng họp là: A. 10cm B. 10dm C. 10 m D. 10da m Câu 3. (M1- 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. .m2 dm2 = 1206 dm2 4 tấn = . kg 5 3 giờ 15 phút = . phút 2 km 50 m = m II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4. (M2 - 2 điểm) Tính. 4 + 3 3 - 4 2 x 7 7 : 6 5 7 6 18 5 8 9 8
- Câu 5. (M2 - 1điểm) a. Tính giá trị của biểu thức. b. Tìm x. 4 x 15 + 3 x : 2 = 1 + 6 5 24 4 3 2 Câu 6. (M3- 1điểm) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3dm và 20cm. Tính diện tích hình thoi đó? Câu 7. (M3- 2điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng rau, cứ 1m 2 thu hoạch được 3kg 3 rau. Tính số rau thu được trên thửa ruộng? Câu 8. (M4- 1điểm) a. Tính b. Tìm hai số chẵn liên tiếp khi biết tổng của chúng là số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau?
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Lớp 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): a, B b, B Câu 2 (1 điểm): a, C b, C Câu 3 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm 12 m2 6 dm2 = 1206 dm2 4 tấn = 800 kg 5 3 giờ 15 phút = 195 phút 2 km 50 m = 2050 m II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm 4 + 3 = 43 3 - 4 = 5 2 x 7 = 7 7 : 6 = 28 5 7 35 6 18 18 5 8 20 9 8 27 a. Tính giá trị của biểu thức. b. Tìm x. 4 x 15 + 3 x : 2 = 1 + 6 5 24 4 3 2 = 3 + 3 = 3 + 3 = 5 x : 2 = 13 6 4 6 4 4 3 2 x = 13 x 2 2 3 x = 13 3 Câu 6 (1 điểm) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3dm và 20cm. Tính diện tích hình thoi đó? Bài giải Đổi 3dm = 30cm (0,25 điểm) Diệ tích của hình thoi là: 30 x 20 : 2 = 300 (cm2) (0,5 điểm) Đáp số : 300 cm2 (0,25 điểm) Câu 7 (2 điểm) Bài giải Ta có sơ đồ: ? Chiều rộng : 120m (0,25 điểm) Chiều dài: ? Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần) (0,25 điểm) Chiều rộng thửa ruộnglà: 120 : 4 x 1 = 30 (m ) (0,25 điểm) Chiều dài thửa ruộng là: 120 - 30 = 90 (m) (0,25 điểm) Diện tích thửa ruộng là: 90 x 30= 2700 (m2) (0,25 điểm) Cả thửa ruộng thu hoạch số ki-lô-gam rau là: 3 x 2700 = 8100(kg) (0,5 điểm) Đáp số: 8100 kg rau (0,25 điểm) Mọi cách giải đến kết quả đúng đều cho điểm tối đa Câu 8 (1 điểm) a. = = =
- b. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 986 Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị Số lớn là (986 + 2) : 2 = 494 Số bé là 986 – 494 = 492 Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa