Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Phú (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a). Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 90 573 286.

A. 500 000 B. 50 000 C. 5000 D. 5 000 000

b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 6125 B. 9102 C. 9030 D. 2605

c) Phân tối giản là phân số:

A. B. C. D.

d) Một hình bình hành có diện tích là 100cm2 , chiều cao 20cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó?

A. 5cm B. 10cm C. 20cm D. 15cm

Bài 2:(2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. Cho 25m2 8dm2 = …. dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………..……………………..

b) Năm 1205thuộc thế kỉ : ………..……………………………………………………………………….…………………..

c) Trong các phân số sau: ;; phân số bé nhất là …………….………………..……………..……..

d) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh được xếp loại khá là: …………….…………………………………………………………………..……………..……..

doc 4 trang Mạnh Đạt 25/05/2024 1320
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Phú (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN – LỚP 4 Năm học: 2021 - 2022 (Thời gian làm bài : 40 phút ) Điểm Họ và tên: Lớp: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a). Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 90 573 286. A. 500 000 B. 50 000 C. 5000 D. 5 000 000 b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 6125 B. 9102 C. 9030 D. 2605 c) Phân tối giản là phân số: A. 2 B. 3 C. 9 D. 2 10 5 12 20 d) Một hình bình hành có diện tích là 100cm2 , chiều cao 20cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó? A. 5cm B. 10cm C. 20cm D. 15cm Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Cho 25m2 8dm2 = . dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: b) Năm 1205thuộc thế kỉ : . 5 19 7 c) Trong các phân số sau: ; ; phân số bé nhất là . 2 19 15 d) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 5 số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học 9 sinh được xếp loại khá là: . II/. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính 9 2 5 a) c) 3 = 8 3 7 5 3 9 9 b) = d) : = 4 7 4 12
  2. Bài 2: (1 điểm) Tìm x : 7 2 1 1 a) x b) x : 9 10 3 5 5 Bài 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 450m, biết chiều rộng mảnh đất bằng 2 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? 3 4 3 4 6 4 2 Bài 4: (0,5 điểm) Tính bằng cách nhanh nhất: 5 7 5 7 5 7
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 4 I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: (2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) A. 500 000 b) C. 9030 c) B. 3 d) A. 5cm 5 Bài 2: (2 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) Cho 25m2 8dm2 = . dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2508dm2 b) Năm 1205thuộc thế kỉ : XIII c) Trong các phân số sau: 5 ;19 ; 7 phân số bé nhất là: 7 2 19 15 15 d) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 5 số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học 9 sinh được xếp loại khá là: 20 học sinh II/ TỰ LUẬN (6 điểm) Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Bài 1: (2 điểm) Tính 9 2 27 16 11 5 3 35 12 47 a) b) = 8 3 24 24 24 4 7 28 28 28 5 3 5 15 9 9 9 12 12 c) 3 = d) : = 3 7 7 7 4 12 4 9 4 Bài 2: (1 điểm) Tìm x : Thực hiện đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 7 2 1 1 a) x b) x : 9 10 3 5 5 7 2 1 9 x 0,25 x: 0,25đ 10 3 5 5 1 9 1 x 0,25 x = 0,25đ 30 5 5 9 x 25 Bài 3: (2 điểm) -Vẽ sơ đồ : 0,25 điểm
  4. Nếu coi chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là 2 phần bằng nhau thì chiều dài mảnh đất là 3 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng mảnh đất đó là : 450 : 5 x 2 = 180 (m) Chiều dài mảnh đất đó là : 450 – 180 = 270 (m) Diện tích mảnh đất đó là : 270 x 180 = 48600 (m2) Đáp số : 48600 (m2) Bài 4: (0,5 điểm) Tính bằng cách nhanh nhất: 4 3 4 6 4 2 4 3 6 2 4 4 1 5 7 5 7 5 7 5 7 7 7 5 5 GV: ĐÀO THỊ MAI – LỚP 4A4