Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 1, 2, 3, 4, 5, 10)
Câu 1: Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 2: Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?
A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551
Câu 3: Năm 2021 thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4 – CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2021– 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Mạch KTKN Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số - Biết đọc, viết số tự nhiên. 3 1 1 1 6 - Biết được hàng và lớp, giá trị của câu chữ số trong số. Câu - Thực hiện nhân, chia cho số có 2,3 1,2,4 7 8 10 số chữ số. Tính bằng cách thuận tiện nhất. - Vận dụng các tính chất của phép Số cộng, phép nhân. 2 1 1 4,5 - Vận dụng giải bài toán tìm số trung điểm 0,5 bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 2 Số 1 1 2 Đaị lượng và đo đại lượng: câu Câu 3 5 Chuyển đổi các số đo diện tích, thời số gian. Số 1 1 2 điểm 3 Số 1 Hình học 1 2 câu - Nhận biết các góc, vẽ được đường Câu 9 thẳng vuông góc, song song. 6 số - Vận dụng cách tính chu vi, diện tích Số 2,5 1 3,5 để làm các bài toán. điểm Tổng số câu 4 2 1 2 1 10 Tổng số điểm 3 2 1 3,5 1 10
- PGD & ĐT QUẢNG YÊN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I. TRƯỜNG TH YÊN GIANG MÔN : Toán - Lớp 4. Năm học 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 40 phút – Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: / 12 /2021 Họ và tên học sinh: Lớp: Trường Điểm Họ tên giáo viên chấm bài Nhận xét Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 1, 2, 3, 4, 5, 10) Câu 1: Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Câu 2: Các số dưới đây số nào chia hết cho 2? A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551 Câu 3: Năm 2021 thuộc thế kỉ nào? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI Câu 4 : Trung bình cộng của 40, 48 và 53 là: A. 45 B. 46 C. 47 D. 48 Câu 5: 10 dm2 2cm2 = cm2 A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1020cm2 I Câu 6: Viết tiếp vào chỗ chấm : a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng A B b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng C D K
- Câu 7: Đặt tính rồi tính a . 308 x 56 b. 5 176 : 35 Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2364 x 37 + 2364 x 63 Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? Câu 10: Hai số có hiệu bằng 89. Nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai rồi cộng với tổng của hai số thì được 410. Số lớn là:
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1- LỚP 4 Câu 1 (0,5 điểm ): D Câu 2(0,5 điểm ): A Câu 3( 1 điểm ): D Câu 4( 1 điểm ): C Câu 5( 1 điểm ): A Câu 6: (1 điểm ): a. 0,5đ ; b: 0,5đ a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng AB và đường thẳng CD (0, 5 điểm) b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD (0, 5 điểm) Câu 7: 1 điểm Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a. 17248 b.5 176 : 35 5176 35 167 147 276 31 Câu 8: (0,5 điểm ) 2364 x 37 + 2364 x 63 = 2364 x ( 37 + 63 ) = 2364 x100 = 236400 Câu 9: (2,5 điểm) Bài giải Chiều rộng của mảnh đất là: (0,25 điểm) (160 – 52) : 2= 54 (m) (0,5 điểm) Chiều dài của mảnh đất là: (0,25 điểm) 160 - 54= 106 (m) (0,5 điểm) Diện tích của mảnh đất là: (0,25 điểm) 106 x 54 = 5724 (m 2 ) (0,5 điểm) Đáp số: 5724 m 2 (0,25 điểm) Câu 10 (1 điểm ): Số lớn là: 147