Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 274 302; 247 203; 274 320; 247 302
A.274 302 | B. 247 302 | C. 274320 | D. 247 203 |
Câu 2. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 2 543 317 là: | |||
A. 5 000 | B. 50 000 | C. 500 000 | D. 5 000 000 |
Câu 3. (0,5 điểm) Kết quả của phép chia: 9900: 200 = …?
A. 490(dư 100) B. 49(dư 1) C. 49(dư 100) D. 490(dư 1)
Câu 4. (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 72 x 11 là:
A. 711 B. 792 C. 7112 D. 911
Câu 5. (0,5 điểm) Trung bình cộng của hai số là 75, biết thứ nhất là 80. Số thứ hai là:
A. 80 B. 70 C. 60 D. 50
Câu 6. (0,5 điểm) Em tìm hiểu và điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Em sinh năm ..................Năm đó thuộc thế kỉ thứ.........
b. Mẹ của em sinh năm ..................Năm đó thuộc thế kỉ thứ.........
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi
- PHÒNG GD &ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ Ba ngày 27 tháng 12 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Họ tên : Năm học 2022 - 2023 Lớp: 4A Môn Toán - Lớp 4 (Thời gian: 40 phút không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm (Ký, ghi rõ họ tên) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 274 302; 247 203; 274 320; 247 302 A.274 302 B. 247 302 C. 274320 D. 247 203 Câu 2. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 2 543 317 là: A. 5 000 B. 50 000 C. 500 000 D. 5 000 000 Câu 3. (0,5 điểm) Kết quả của phép chia: 9900: 200 = ? A. 490(dư 100) B. 49(dư 1) C. 49(dư 100) D. 490(dư 1) Câu 4. (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 72 x 11 là: A. 711 B. 792 C. 7112 D. 911 Câu 5. (0,5 điểm) Trung bình cộng của hai số là 75, biết thứ nhất là 80. Số thứ hai là: A. 80 B. 70 C. 60 D. 50 Câu 6. (0,5 điểm) Em tìm hiểu và điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: a. Em sinh năm Năm đó thuộc thế kỉ thứ b. Mẹ của em sinh năm Năm đó thuộc thế kỉ thứ Câu 7. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có: . góc nhọn, . góc vuông, góc bẹt . góc tù. Câu 8. (0,5 điểm) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 24m2 92dm2 = dm2 b) 6tấn 175kg = kg II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 372549 + 459521 b) 920460 – 51754 c) 536 x 407 d) 3420 : 63
- Bài 2. (1 điểm) Tìm y : a) 25 x y = 9100 b) y × 12 + y × 34 + y × 54 = 1500 Bài 3. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 320m, chiều rộng kém chiều dài 60m. Trên thửa ruộng đó người ta trồng rau, biết rằng cứ 10m2 thì thu được 30kg rau. Hỏi: a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki – lô- gam rau ? Giải Bài 4. (1 điểm) a) (0,5 điểm Tính nhanh: 1237 × 12 +1237 × 34 + 1237 × 53 + 1237 b) (0,5 điểm Mẹ cho bình 200 000 đồng đi mua đồ thể thao. Nhìn bảng giá Bình thấy: quần áo thể thao giá 120 000 đồng / 1 bộ, vợt cầu lông giá 30 000 đồng / 1 cái và cầu lông có giá 5 000 đồng 1 quả. Em tính giúp Bình xem mua mỗi loại mấy cái để vừa hết số tiền mẹ cho.