Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Đông Hưng (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1. 1m2 4 cm2= ............cm2
A. 14 B. 104 C. 1004 D. 10004
Câu 2 . Trong tứ giác ABCD có:
A. AD vuông góc với DC B. AB vuông góc với BC C. AD song song với BC D. AB song song với BC |
Câu 3. Trong các số sau số vừa chia hết cho 2; 3 và 5 là:
A. 2130 B.2230 C. 2013 D. 1023
Câu 4. ngày = .......giờ
A.6 B . 5 C. 4 D. 3
Câu 5. Thương của phép chia 76845 : 135 có mấy chữ số ?
A.5 B . 4 C. 3 D. 2
Câu 6. Trung bình cộng của các số 11, 16, 21, 26, 31 là :
A.105 B . 21 C. 26 D. 31
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Đông Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Đông Hưng (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN MÔN TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC 2022-2023 MA TRẬN NỘI DUNG: Số câu Mức Mức Mạch kiến thức, Mức 3 Mức 4 và số 1 2 Tổng kĩ năng 20% 10% điểm 40% 30% Số học: . Số tự nhiên và phép tính với các Số câu 1 3 1 1 6 số tự nhiên, tìm thành phần chưa biết. Tính giá trị biểu thức. Dấu hiệu chia hết. Tìm số Số điểm 2,5 2,5 0,5 6,5 trung bình cộng. Một số nhân với một tổng 1 Số câu 2 2 Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo thời gian, diện tích Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học Yếu tố hình học: hai Số câu 1 1 đường thẳng vuông góc, diện tích hình chữ nhật thông qua giải toán có lời văn Số điểm 0,5 0,5 1 1 Giải toán có lời văn: Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 2,0 2,0 Số câu 4 3 2 1 10 Tổng Số điểm 3,5 4,5 1,0 1,0 10 MA TRẬN CÂU HỎI MÔN TOÁN 4 CUỐI HỌC KÌ I Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến thức, Mức 4 Số câu (40%) (30%) (20%) TỔNG kĩ năng (10%) TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 2 1 1 1 6 Số học Câu số 7 5,6 8 3 10 (60%) Đại lượng và đo Số câu 2 2 đại lượng Câu số 1, 4 (20%) Yếu tố hình học Số câu 1 1 Câu số 2 (10%) Giải toán có lời Số câu 1 1 văn Câu số 9 (10%) Số điểm 3,5 5,0 0,5 1,0 10 Tổng Tỉ lệ (40%) (30%) (20%) (10%) (100%)
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN MÔN TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1. 1m2 4 cm2= cm2 A. 14 B. 104 C. 1004 D. 10004 Câu 2 . Trong tứ giác ABCD có: A. AD vuông góc với DCB. AB vuông góc với BC C. AD song song với BCD. AB song song với BC Câu 3. Trong các số sau số vừa chia hết cho 2; 3 và 5 là: A. 2130 B.2230C. 2013 D. 1023 Câu 4. 1 ngày = giờ 6 A.6 B . 5 C. 4 D. 3 Câu 5. Thương của phép chia 76845 : 135 có mấy chữ số ? A.5 B . 4 C. 3 D. 2 Câu 6. Trung bình cộng của các số 11, 16, 21, 26, 31 là : A.105 B . 21 C. 26 D. 31 II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Câu 7. a, Đặt tính rồi tính (2,0 điểm) 5926 + 12345 80000 - 75991 136 x 204 4896 : 16 b, Tính giá trị biểu thức : (0,5 điểm) 12592 - 2592 : 24 Câu 8. Tìm X (1,5 điểm) X x 405 = 86265 X x 7 +153 = 279 Câu 9. (2,0 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 186m. Tính diện tích khu đất biết chiều dài hơn chiều rộng là 24m. Câu 10. (1,0 điểm) Không tính giá trị biểu thức hãy so sánh A và B biết A = 25 x 25 B = 24 x 26
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỊNH HƯỚNG CHẤM MÔN TOÁN 4 - CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN NĂM HỌC 2022-2023 I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A A C C B II. Tự luận: 7 điểm Câu 7: Mỗi ý đúng 0,5đ 5926 80000 + - 12345 75991 18271 4009 136 4896 16 x 204 096 306 544 0 2720 27744 b, Tính giá trị biểu thức ( 0,5 điểm ) 12592 - 2592 : 24 = 12592 - 108 ( 0,25 điểm) = 12484 ( 0,25 điểm) ( Lưu ý : Học sinh đặt tính đúng nhưng tính kết quả sai được 0,25 điểm ) Câu 8: a, Tìm X (1 điểm) .X x 405 = 86265 X x 7 + 153 = 279 ( 0,25 điểm) X = 86265 : 405 ( 0,25 điểm) X x 7 = 279 – 153 ( 0,25 điểm) X = 213 ( 0,25 điểm) X x 7 = 126 ( 0,25 điểm) X = 126 : 7 ( 0,15 điểm) X = 18 ( 0,1 điểm)
- Câu 9: (2 điểm) Bài giải Chiều dài khu đất là (0,2 điểm) ( 186 + 24 ) : 2 = 105 ( m ) (0,4 điểm) Chiều rộng khu đất là (0,2 điểm) 186 – 105 = 81 ( m ) (0,4 điểm) Diện tích khu đất là (0,2 điểm) 105 x 81 = 8505 ( m2 ) (0,4 điểm) Đáp số: 8505 ( m2 ) (0,2 điểm) Câu 10. (1,0 điểm) Không tính giá trị biểu thức hãy so sánh A và B biết A = 25 x 25 B = 24 x 26 -Xét A = 25 x 25 -Xét B = 24 x 26 = 25 x ( 24 + 1 ) (0,15 điểm) = 24 x ( 25 + 1 ) (0,15 điểm) = 25 x 24 + 25 x 1 (0,15 điểm) = 24 x 25 + 24 x 1 (0,15 điểm) Ta thấy 25 x 24 = 24 x 25 (0,1 điểm) 25 x 1 > 24 x 1 (0,1 điểm) Hay 25 x 24 + 25 x 1 > 24 x 25 + 24 x 1 (0,1 điểm) Nên A > B (0,1 điểm) ( Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm )