Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Câu 2: Chọn đáp án Sai: A
A. Cạnh AB và cạnh CD không bằng nhau D B
B. Cạnh AB không song song với cạnh BC
C. Các cặp cạnh đối diện song song C
D. Bốn cạnh đều bằng nhau C
Câu 3: Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.
A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm²
Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, chiều dài phòng học lớp em đo được là 6cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét ?
A.3m B. 4m C. 6m D. 60m
Câu 5: Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền ?
10 em mua hết số tiền là : ………………….................
3 tấn 5 tạ = 3500 kg 105 kg = 1tạ 5 kg
Câu 7: Nối cột A với cột B để được hai biểu thức có giá trị bằng nhau.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_ket_noi_t.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH Năm học: 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 4 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra . . GV chấm kiểm tra . I.TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc điền vào chỗ chấm thích hợp. Câu 1: Chữ số cần viết vào ô trống của 13 để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là: A. 2 B.5 C. 0 D. 8 Câu 2: Chọn đáp án Sai: A Cho hình thoi ABCD: A. Cạnh AB và cạnh CD không bằng nhau D B B. Cạnh AB không song song với cạnh BC C. Các cặp cạnh đối diện song song C D. Bốn cạnh đều bằng nhau C Câu 3: Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm² Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, chiều dài phòng học lớp em đo được là 6cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét ? A.3m B. 4m C. 6m D. 60m Câu 5: Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền ? 10 em mua hết số tiền là : Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S 3 tấn 5 tạ = 3500 kg 105 kg = 1tạ 5 kg thế kỉ = 50 năm 15 m² = 15 000 cm² Câu 7: Nối cột A với cột B để được hai biểu thức có giá trị bằng nhau. A B 625 × 4 43520 × (5 + 2) 23456 × 7 (600 + 25) × 4 43520 × 7 (23000 + 456) x (3 + 4) 68 x 100 68 x 25 + 68 x 75
- II. TỰ LUẬN: Trình bày lời giải các bài tập sau. Câu 8: Tìm x, biết: 3 9 1 a) x : b) 124 x x = 4829 - 365 4 14 7 Câu 9: a) Đặt tính rồi tính: 275x 324 15525 : 75 b) Tính: 21 3 + = 15 5 39 - 2 = 12 3 Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 128m, chiều rộng bằng chiều dài. 5 Tính diện tích của thửa ruộng đó. Bài giải Câu 11: Tính nhanh: 326 x 24 + 19 x 326 + 652 x 15 + 326 x 26 + 326
- PHÒNG GD&ĐT MA TRẬN BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH . Năm học: 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 4 ĐỀ CHÍNH THỨC Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ và số năng điểm T N T L TN T L TN T L TN T L TN T L Số câu 1 1 1 1 1 2 3 8;9;11 1. Số học Câu số 7 1 9 8 11 1;7 Số điểm 1 0,5 2 1 1 1,5 4 2. Đại lượng Số câu 1 1 2 và đo đại lượng; các đơn vị đo Câu số 6 5 5;6 khối lượng; đơn vị đo diện tích. Số điểm 0,5 0,5 1 Số câu 1 2 3 3. Yếu tố Câu số 3 2; 4 2;3;4 hình học Số điểm 0,5 1 1,5 4. Giải bài Số câu 1 1 toán: Tìm hai số khi 10 biết tổng và Câu số 10 hiệu hoặc tỉ số của 2 số Số điểm 2 2 đó Tổng Số điểm 4 6 PHÒNG GD & ĐT HD CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH Năm học: 2023-2024 Môn: Toán – Lớp 4 ĐỀ CHÍNH THỨC
- I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 Đáp án B A A C Điểm 0, 5 0,5 0,5 0,5 Câu 5: (0,5 điểm) 10 em mua hết số tiền là: 70 000 đồng. Câu 6: (0,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,125 điểm 3 tấn 5 tạ = 3500 kg Đ 105 kg = 1tạ 5 kg Đ thế kỉ = 50 năm S 15 m² = 15 000 cm² S Câu 7: (1 điểm), nối mỗi ý đúng được 0,25 điểm A B 625 × 4 43520 × (5 + 2) 23456 × 7 (600 + 25) × 4 43520 × 7 (23000 + 456) x (3 + 4) 68 x 100 68 x 25 + 68 x75 II.Tự luận Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 3 9 1 a) x : b) 124 x x = 4829 - 365 4 14 7 3 1 x : (0,25 đ) 124 x x = 4464 (0,25 đ) 4 2 1 3 x x x = 4464 : 124 2 4 3 x (0,25 đ) x = 36 (0,25 đ) 8 Câu 8: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a) 89100 ; 207 5 b) 2; 4 Câu 9: (2 điểm) Bài giải
- Nửa chu vi của thửa ruộng là: 0,25 điểm 128 : 2 = 64 (m) Ta có sơ đồ: Chiều rộng : 64m 0,25 điểm Chiều dài: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,25 điểm 3 + 5 = 8 (phần) Chiều rộng của thửa ruộng là: 0,25 điểm 64 : 8 x 3 = 24 (m) Chiều rộng của thửa ruộng là : 0,25 điểm 64 – 24 = 40 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 0,5 điểm 40 x 24 = 960 (m2) Đáp số: 960 m2 0,25 điểm Câu 10: (1 điểm) 326 x 24 + 19 x 326 + 652 x 15 + 326 x 26 + 326 = 326 x 24 + 326 x 19 + 326 x 30 + 326 x 26 + 326 x 1 (0,25 điểm) = 326 x ( 24 + 19 + 30 + 26 +1) (0,25 điểm) = 326 x 100 (0,25 điểm) = 3260 (0,25 điểm)