Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án) - Đề 1

Câu 1: Rút gọn phân số ta được:

A. B. C. D.

Câu 2 Phân số bằng 1 là:

A. B. C. D.

Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm : thế kỉ =...năm

  1. 20 năm B. 30 năm C. 25 năm D. 50 năm

Câu 4: Cho các phân số ,,,phân số tối giản là:

A. B. C. D.

Câu 5: Trong giải đấu bóng đá khối 4, các bạn Nam, Hoàng, Việt, Dũng lần lượt ghi được số bàn thắng là 3,5,4,7. Dựa vào dãy số liệu này cho biết Dũng ghi được mấy bàn thắng:

A. 5 B. 3 C. 7 D. 4

Câu 6: Bốn bạn Hoa, Mai và Robot trồng số cây lần lượt là 7 cây, 13 cây, 4 cây. Hỏi trung bình mỗi bạn trồng được bao nhiêu cây?

A. 6 cây B. 8 cây C. 12 cây D. 24 cây

docx 4 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 860
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án) - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án) - Đề 1

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Giám thị Giám khảo Phòng thi: CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN – LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 9 Câu 1: Rút gọn phân số ta được: 15 3 3 1 2 A. B. C. D. 5 7 2 3 Câu 2 Phân số bằng 1 là: 6 4 8 5 A. B. C. D. 10 10 15 5 1 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm : thế kỉ = năm 2 A.20 năm B. 30 năm C. 25 năm D. 50 năm 2 10 9 10 Câu 4: Cho các phân số phân số tối giản là: 4 , 4 ,11 , 5 2 10 9 10 A. B. C. D. 4 4 11 5 Câu 5: Trong giải đấu bóng đá khối 4, các bạn Nam, Hoàng, Việt, Dũng lần lượt ghi được số bàn thắng là 3,5,4,7. Dựa vào dãy số liệu này cho biết Dũng ghi được mấy bàn thắng: A. 5 B. 3 C. 7 D. 4 Câu 6: Bốn bạn Hoa, Mai và Robot trồng số cây lần lượt là 7 cây, 13 cây, 4 cây. Hỏi trung bình mỗi bạn trồng được bao nhiêu cây? A. 6 cây B. 8 câyC. 12 câyD. 24 cây II: PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1:Tính 3 3 + = 12 4 22 10 - = 15 15 14 x 1 = 5
  2. 8 4 : = 21 7 Bài 2. Số? (1 điểm) 50 yến = kg 4 m2 = dm2 5 phút 12 giây = giây Nửa thế kỉ = năm 4 Bài 3: Lớp 4A có 21 học sinh nam, trong đó số học sinh nữ bằng số học sinh 7 là nam. Hỏi lớp 4A có tất cả bao nhiêu học sinh. Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất 13 2 22 x x 215 x 42 + 59 x 215 - 215 2 13 5
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: ( 0,5 đ) A Câu 2: (0,5 đ): D Câu 3: ( 0,5 đ) D Câu 4: ( 0,5 đ) C Câu 5 (1 đ) C Câu 6: B II: PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: 2 điểm (Mỗi phép tính 0,5 đ) 3 3 3 9 3 9 12 + = = + = = =1 12 4 12 12 12 12 22 10 22 10 10 2 - = = = 15 15 15 15 3 14 14 1 14 x 1 = = 5 5 5 8 4 8 7 8 7 2 : = X = = 21 7 21 4 21 4 3 • Lưu ý: HS có thế làm bằng cách khác vẫn cho đủ số điểm. Bài 2: (1 đ) 50 yến = 500 kg 4 m2 = 400 dm2 5 phút 12 giây = 312 giây Nửa thế kỉ = 50 năm Bài 3 (2 điểm) Bài giải Lớp 4A có số học sinh nữ là: (1 đ) 4 21 x = 12 (m) 7 Lớp 4A có tất cả số học sinh là: (0,75 đ) 12 +21 = 33 (học sinh) Đáp số: 33 (học sinh) (0,25 đ) Bài 4: Tính nhanh: (1đ) mỗi phần 0,5 đ 215 x 42 + 59 x 215 - 215
  4. 13 2 22 = 215 x (42 + 59 - 1) x x 2 13 5 13 2 22 = 215 x 100 = 2 13 5 1 1 22 = 21 500 = 1 1 5 22 = 5