Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án) - Đề 2

Câu 1. Viết thương của phép chia 5 : 15 dưới dạng phân số?

A. 25 8 B. 15 8 C. 23 8 D. 15 5

Câu 2. Trong hộp có 2 quả bóng màu vàng, 1 quả bóng màu đỏ. Rô-bốt lấy ra 2 quả bóng bất kì. Khả năng nào có thể xuất hiện về màu ở 2 quả bóng lấy ra?

A. 2 quả bóng màu vàng B. 2 quả bóng màu đỏ
C. 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng vàng D. 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng xanh

Câu 3. Giá trị của biểu thức a x b với a = 15389; b = 9 là:

A. 138 855 B. 138 501 C. 183 755 D. 183 865

Câu 4. . Rút gọn phân số 9 72 ta được phân số tối giản là:

Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là: 1 2 phút = ..... giây.

A. 10 B. 30 C. 15 D. 45

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 30000 mm = …….. m

A. 300 B. 30 C. 3 D. 3000

pdf 4 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 740
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án) - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án) - Đề 2

  1. MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 4 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến Nội dung Số câu, thức, kiểm tra số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ năng Phép tính cộng, trừ, Số câu 2 2 1 1 1 nhân, chia trong phạm vi Số điểm 1 1 2 0,5 1 1. 100 000; Nhân, chia với 10, 100, 1000, ; Tìm Số học số trung bình cộng; Phân số; Giải bài toán Câu số 1,4 3,8 9 7 12 liên quan đến rút về đơn vị 2. Số câu 1 1 Một số Dãy số liệu thống kê; Số điểm 0,5 1 yếu tố Số lần xuất hiện của thống kê một sự kiện và xác Câu số 2 10 suất 3. Số câu 1 1 Đại Yến, tạ, tấn, giây, thế Số điểm 0,5 0,5 lượng và kỉ, đo các Câu số 6 5 đại lượng 5. Số câu 1 Tìm hai số khi biết tổng Số điểm 2 Giải bài và hiệu của hai số đó toán Câu số 11 Số câu 4 3 2 1 2 8 4 Tổng Số điểm 2 1,5 3 0,5 3 4 6
  2. UBND HUYỆN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH LỚP 4 - NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút Họ và tên học sinh: Lớp: 4 Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng Câu 1. Viết thương của phép chia 5 : 15 dưới dạng phân số? 25 8 8 5 A. B. C. D. 8 15 23 15 Câu 2. Trong hộp có 2 quả bóng màu vàng, 1 quả bóng màu đỏ. Rô-bốt lấy ra 2 quả bóng bất kì. Khả năng nào có thể xuất hiện về màu ở 2 quả bóng lấy ra? A. 2 quả bóng màu vàng B. 2 quả bóng màu đỏ C. 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng vàng D. 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng xanh Câu 3. Giá trị của biểu thức a x b với a = 15389; b = 9 là: A. 138 855 B. 138 501 C. 183 755 D. 183 865 9 Câu 4. . Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 72 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 8 2 5 1 Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là: phút = giây. 2 A. 10 B. 30 C. 15 D. 45 Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 30000 mm = m A. 300 B. 30 C. 3 D. 3000 Câu 7. Có 30 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy được bao nhiêu hộp bánh? A. 10 hộp B. 42 hộp C. 24 hộp D. 12 hộp Câu 8. Số viên bi của An và Linh lần lượt là 49 viên và 37 viên. Trung bình mỗi bạn có: A. 47 viên B. 43 viên C. 25 viên D. 17 viên
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. Tính (2 điểm) 3 19 a. + = 11 33 15 1 b. - = 16 4 4 5 c. × = 15 8 36 d. : 9 = 5 Câu 10. ( 1 điểm) Quan sát biểu đồ bên và trả lời các câu hỏi: a) Bình đọc . quyển sách. b) Trung bình mỗi bạn đọc được quyển sách. Câu 11. Một sân bóng hình chữ nhật có chu vi 180 m. Chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính diện tích sân bóng đó. (2 điểm) Bài giải: Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) a) 56 x 89 - 46 x 89 b) 700 + 197 - 200 + 203
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI TOÁN CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4 - NĂM HỌC 2023 – 2024 Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B B B B B B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. Đặt tính rồi tính (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm 3 19 9 19 28 15 1 15 4 9 a. + = + = b. - = - = 11 33 33 33 33 16 4 16 16 16 4 5 20 1 36 36 9 36 1 36 4 c. × = = d. : 9 = : = x = = 15 8 120 60 5 5 1 5 9 45 5 Câu 10. ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) Bình đọc 35 quyển sách. b) Trung bình mỗi bạn đọc được 30 quyển sách. Câu 11. ( 2 điểm) Bài giải Nửa chu vi sân bóng hình chữ nhật là: 180 : 2 = 90 ( m) Chiều dài sân bóng hình chữ nhật là: (90 + 10) : 2 = 50 (m) Chiều rộng sân bóng hình chữ nhật là: 50 – 10 = 40 (m) Diện tích sân bóng hình chữ nhật là: 50 x 40 = 2 000 (m2) Đáp số: 2 000 m2 Câu 12. ( 1 điểm) a. 56 x 89 - 46 x 89 b. 700 + 197 - 200 + 203 = ( 56 – 46 ) x 89 = ( 700 – 200) + ( 197 + 203) = 10 x 89 = 890 = 500 + 400 ( 0,5 điểm) = 900 ( 0,5 điểm)