Bài kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu các bài tập dưới đây.

Câu 1. (0,5điểm) Dãy phân số sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

Câu 2. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là:
A. 3 B. 6 C. 18 D. 24
Câu 3. (0,5 điểm) Trong khoảng thời gian sau, thời gian dài nhất là:
A. 1 giờ 5 phút B. 2 giờ 5 phút C. 95 phút D. 128 phút
Câu 4. (0,5 điểm) Một miếng bìa hình thoi có diện tích là 150cm2, độ dài một đường chéo là 30cm. Độ dài đường chéo còn lại của miếng bìa đó là:
A. 10 cm2 B. 50 cm2 C.10cm D. 100 cm2
Câu 5. (0,5 điểm) Hiệu của hai số là số lớn nhất có 2 chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là:
doc 4 trang Mạnh Đạt 22/01/2024 2280
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ sáu, ngày 05 tháng 5 năm 2023 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II Lớp: 4A MÔN TOÁN - LỚP 4 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu các bài tập dưới đây. Câu 1. (0,5điểm) Dãy phân số sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 3 5 4 5 5 5 5 5 4 3 3 4 5 5 5 A. , , , , B. , , , , C. , , , , 5 3 5 4 5 3 4 5 5 5 5 5 5 4 3 21 Câu 2. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là: 28 4 A. 3 B. 6 C. 18 D. 24 Câu 3. (0,5 điểm) Trong khoảng thời gian sau, thời gian dài nhất là: A. 1 giờ 5 phút B. 2 giờ 5 phút C. 95 phút D. 128 phút Câu 4. (0,5 điểm) Một miếng bìa hình thoi có diện tích là 150cm 2, độ dài một đường chéo là 30cm. Độ dài đường chéo còn lại của miếng bìa đó là: A. 10 cm2 B. 50 cm2 C.10cm D. 100 cm2 5 Câu 5. (0,5 điểm) Hiệu của hai số là số lớn nhất có 2 chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Hai số 2 đó là: A. 198 và 297 B. 66 và 165 C. 90 và 225 D. 20 và 50 Câu 6. (0,5 điểm) Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1:1000, chiều dài một bồn hoa đo được 11 cm. Chiều dài bồn hoa đó trên thực tế dài số mét là: A. 11 000 B. 11 C. 1 100 D. 110 Câu 7. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 36 phút = 3 giờ 2giờ 20 phút , <, =) vào ô trống. 305dm2 3m² 5dm² 5 tấn 15kg 5150 kg
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) Tính 9 3 2 4 b. = . a. + = 8 4 5 7 . 33 4 16 1 c. x = d. : 8 = 7 11 3 3 . Bài 2. (2,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi của là 260m, biết chiều rộng thửa ruộng bằng 2 chiều dài. Người ta trồng rau trên thửa ruộng đó, khi thu hoạch thì thấy trung 3 bình cứ 1m2 thu được 4 kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau ? Bài giải Bài 3. (1 điểm) a. Tính nhanh: 125 + 125 x 2 + 125 x 3 + 125 x 4 = . . . . . . . . . b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Hai hình bình hành có chiều cao bằng nhau, độ dài đáy gấp nhau ba lần thì diện tích hai hình bình hành đó gấp nhau . lần. - Mẹ sinh con lúc mẹ 27 tuổi. Khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì lúc đó mẹ hơn con tuổi. Giáo viên coi thi Giáo viên chấm lần 1 Giáo viên chấm lần 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUÓI KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học: 2021- 2022 PHẦN I . TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B C D A Đ, Đ <; = Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Mỗi ý đúng 0,25 Mỗi ý đúng 0,25 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) - Mỗi phép tính đúng a, b, c được 0,5 điểm, d được 1 điểm - Nếu HS không rút gọn kết quả về PS tối giản trừ 0,25 điểm/ 1 phép tính Bài 2. (2,5 điểm) Nửa chu vi thửa ruộng là: 270 : 2= 135 (m) được 0,5 điểm Ta có sơ đồ CR CD Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 7 = 9 ( phần) Chiều dài thửa ruộng là:135 : 9 x 7 = 105 (m) được 0,5 điểm Chiều rộng thửa ruộng là: 135 – 105 = 30 (m) được 0,5 điểm Diện tích thửa ruộng là: 105 x 30 = 3150 (m2) được 0,5 điểm Số rau thu hoạch được trên thửa ruộng là: 3 x 3150 = 9450 (kg) được 0,5 điểm Đáp số: 9450 kg - Nếu HS không vẽ sơ đồ trừ 0,5 điểm - Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm - Sai đơn vị trừ 0,25 điểm - Sai câu trả lời trừ 0,25 điểm - Học sinh có cách giải khác đúng được điểm tương đương. Bài 3. (1 điểm) a. (0,5 điểm) Tính nhanh: 125 + 125 x 2 + 125 x 3 + 125 x 4 = 125 x 1 + 125 x 2 + 125 x 3 + 125 x 4 = 125 x (1 + 2 + 3 + 4) = 125 x 10 = 12500 b. (0,5 điểm) HS điền đúng mỗi phần được 0.25 điểm - 9 lần - 27 tuổi * Lưu ý: - Bài kiểm tra được giáo viên cho điểm theo thang 10 điểm, không cho điểm 0, không cho điểm thập phân.
  4. - Khi chấm cần ghi điểm thành phần vào từng câu, từng bài, (không ghi điểm trừ), điểm ở mỗi phần lớn, GV ghi và khoanh tròn. - Khi chấm, GV cần ghi rõ đúng (Đ), sai (S). - Lời nhận xét cần để HS hiểu lí do mình bị trừ điểm.