Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện yêu cầu bài tập: Câu 1: (0,5 điểm) Trong các số 1 764; 4 954; 7 897; 15 376 chia hết cho cả 2 và 9 là:

A. 15 376 B. 7 897 C. 4 953 D. 1 764

Câu 2: (0,5 điểm) Phân số bằng phân số 𝟏𝟏 𝟏𝟓 là:

A. 𝟒 𝟔 B. 𝟐𝟏 𝟑𝟎 C. 𝟐𝟐 𝟑𝟎 D. 𝟐 𝟑

Câu 3: (0,5 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 000, khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ đo được 8cm. Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế là:

A. 4m B. 4000dm C. 40 000cm D. 4km

Câu 4: (1 điểm)Một lớp học có 30 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng 3 5 số học sinh cả lớp.

a. Lớp học đó có số học sinh trai là:

A. 12 học sinh. B. 16 học sinh. C. 18 học sinh. D. 24 học sinh.

b. Tỉ số giữa học sinh trai và học sinh gái là:

A. 𝟏 𝟐 B. 𝟑 𝟐 C. 𝟐 𝟑 D. 𝟒 𝟑

Câu 5: (1 điểm) Quan sát hình bên, cho AC = 6 cm; BD = 4cm, điền phép tính, kết quả hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:

a. Hình thoi ABCD có các cạnh bằng nhau là:

pdf 2 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 420
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ Tư ngày 09 tháng 11 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học 2022 - 2023 Lớp: Môn: Toán - Lớp 4 (Thời gian: 40 phút, không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm (Ký, ghi rõ họ tên) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. (0,5 đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 4 567 918 là: A . 500 B. 5 000 000 C. 500 000 D. 50 000 Câu 2. (0,5 đ) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742 B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743 C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743 D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743 Câu 3. (0,5 đ) Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và hiệu là số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 10 000 B. 5050 C. 1122 D. 561 Câu 4. (0,5 đ) Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là: A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564 Câu 5. (0,5 đ) Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy? A. X B. XI C. XII D. XIII Câu 6. (0,5 đ) Số trung bình cộng của các số trong dãy số: 1, 5, 9, 13; ., 29, 33 là: A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 7. (0,5 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 1 tấn 65kg = kg thế kỉ = năm 4 Câu 8. (0,5 đ) Hình bên có: A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1góc bẹt Hình 1
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính: 47327 + 2856 757535 – 32445 5 725 x 8 46 754 : 7 Bài 2. (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: 24 375 + a : b với a = 324 và b = 6 Bài 3. (2 điểm) Một đoàn xe chở hàng vào thành phố. Tốp đầu có 4 xe, mỗi xe chở 90 tạ hàng. Tốp sau có 5 xe, mỗi xe chở 63 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng? Bài giải Bài 4. (1 điểm) a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (100 – 99 + 97 – 80 + 15) x (16 – 2 x 8) b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 59a1; 951a; 9a51; a951 (với 5 < a < 9)