Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:

Câu 1 : Phân số nào dưới đây bằng phân số ?

A. B. C. D.

Câu 2 : Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ?

A. B. C. D.

Câu 3: Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. B. C.

Câu 4: 4 tấn 25 kg =………. kg

A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg

Câu 5 : Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?

A. B. C. D.

Câu 6 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số = là:

A. 24 B. 22 C. 28 D. 26

docx 4 trang Mạnh Đạt 31/05/2024 1700
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG Thứ , ngày tháng năm 2022 Lớp: 4 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Họ tên: NĂM HỌC 2021 - 2022 (Thời gian: 40 phút) Lời nhận xét của cô giáo Điểm . . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: 4 Câu 1 : Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 15 20 16 3 Câu 2 : Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? 7 3 9 6 8 A. B. C. D. 5 21 16 14 1 2 1 Câu 3: Các phân số ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 4 7 3 1 2 1 2 1 1 1 1 2 A. ; ; B. ; ; C. ; ; 3 7 4 7 3 4 4 3 7 Câu 4: 4 tấn 25 kg = . kg A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg Câu 5 : Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 213 5 2 56 Câu 6 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số = là: 32 16 A. 24 B. 22 C. 28 D. 26
  2. Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a. 1 tấn = 6 tạ b. 5m2 = 50000 cm2 c. 1 thế kỉ = 70 năm d. 2 ngày 3 giờ = 27 giờ Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: A. AH và HC; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC; AD và BC D. AB và CD; AC và BD PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm): Bài 1: ( 2 điểm ) Tính: 7 4 a) 15 5 4 5 b) X = 5 8 2 3 c) = 3 8 1 2 d) : = 2 5
  3. Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x: 1 5 2 1 a) x - b) x : 4 3 3 2 Bài 3: ( 2 điểm) 3 Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính 5 chu vi và diện tích sân bóng đó ? Giải Bài 4: (1 điểm) Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây . Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Giải
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA KÌ II- LỚP 4 Năm học: 2021- 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 8 Ý đúng C C A A D C D Câu 7: a. S b. Đ c. S d. Đ PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm): Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 19 1 7 5 a) b) c) d) 15 2 24 4 Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm. 23 1 a) x= b) x = 12 3 Bài 3: ( 2 điểm ) GIẢI Chiều rộng của sân bóng là: ( 0.25điểm ) 3 60 x = 36 ( m ) ( 0. 25điểm ) 5 Chu vi sân bóng là: ( 0.25điểm ) ( 60 + 36 ) x 2 = 192 ( m ) ( 0. 5điểm ) Diện tích sân bóng là: ( 0.25điểm ) 60 x 36 = 2160 ( m2 ) ( 0. 5điểm ) Đỏp số: 192 m 2160 m2 Bài 4 : ( 1 điểm ) GIẢI Số cây lớp 4A trồng được là: ( 0.25điểm ) ( 600 – 50 ) : 2 = 275 ( cây ) ( 0.25điểm ) Số cây lớp 4B trồng được là: ( 0.25điểm ) 275 + 50 = 325 ( cây ) ( 0.25điểm ) Đáp số: Lớp 4A: 275 cây Lớp 4B: 325 cây