Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)
Câu 1: Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là:
A. B. C. D.
Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 3: Trong các phân số: ; ; ; . Các phân số đã tối giản là những phân số nào?
A. ; | B. ; | C. ; | D. ; |
Câu 4 : Phân số nào lớn nhất trong các phân số ; ; ; :
A. | B. | C. | D. |
Câu 5: Các phân số ;; được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. ; ; B. ; ; C. ;; D. ;;
Câu 6: Khối lớp 4 có 70 học sinh, trong đó số học sinh là nữ. Hỏi khối lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 40 em B. 42 em C. 43 em D. 45 em
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 59dm2 90cm2 = ...................... cm2 là:
A. 9950 | B. 9905 | C. 9590 | D. 5990 |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG Thứ ngày tháng năm 2022 Họ và tên học sinh: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ II Lớp: 4 Năm học: 2021 -2022 Môn: Toán – Lớp 4 (Thời gian: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I- Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là: A. 5 B. 15 C. 10 D. 14 14 14 14 15 4 Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 20 15 16 13 14 9 7 Câu 3: Trong các phân số: ; ; ; . Các phân số đã tối giản là những 15 22 15 11 phân số nào? 13 7 7 14 13 9 14 9 A. ; B. ; C. ; D. ; 15 11 11 22 15 15 22 15 3 7 3 4 Câu 4 : Phân số nào lớn nhất trong các phân số ; ; ; : 4 7 2 3 3 7 3 4 A. B. C. D. 4 7 2 3 Câu 5: Các phân số 7 ; 7 ; 7 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 9 5 11 A. 7 ; 7 ; 7 B. 7 ; 7 ; 7 C. 7 ; 7 ; 7 D. 7 ; 7 ; 7 9 5 11 11 5 9 11 9 5 5 9 11 Câu 6: Khối lớp 4 có 70 học sinh, trong đó 3 số học sinh là nữ. Hỏi khối lớp đó có bao 5 nhiêu học sinh nữ? A. 40 em B. 42 em C. 43 em D. 45 em Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 59dm2 90cm2 = cm2 là: A. 9950 B. 9905 C. 9590 D. 5990 Câu 8 : Hình bình hành có độ dài đáy là 55dm, chiều cao là 34dm. Diện tích hình bình hành đó là?
- A. 1580 dm2 B. 1670 dm2 C. 1807 dm2 D. 1870 dm2 PHẦN II – Tự luận Bài 1: Tính : 7 4 4 5 2 3 1 2 a) b) c) d) : 15 5 5 8 3 8 2 5 Bài 2: Tìm x: 1 2 11 3 a) x b) : x 2 3 7 5 Bài 3: Một hình bình hành có độ dài đáy là 81dm và chiều cao bằng 2 độ dài đáy. Tính 3 diện tích hình bình hành đó Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 11 26 26 10 3 7 7 3
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2021 -2022 Môn: Toán - Lớp 4 Bài Đáp án Điểm 1 B 0,5 2 B 0,5 3 A 0,5 4 C 0,5 5 C 0,5 6 B 0,5 7 D 0,5 8 D 0,5 Bài 1 (TL) 7 4 7 12 19 2 a) = = 15 5 15 15 15 4 5 4 5 20 b) = 5 8 5 8 40 2 3 16 9 7 c) = 3 8 24 24 24 1 2 1 5 5 d) : = 2 5 2 2 4 1 2 11 3 Bài 2 (TL) a)x b) : x 1 2 3 7 5 2 1 11 3 x = : x : 3 2 7 5 4 55 x = x 3 21 Bài 3 (TL) Chiều cao hình bình hành là: (0,25 điểm) 2 2 81 = 54 (dm) (0,75 điểm) 3 Diện tích hình bình hành là: (0,25 điểm)
- 81 54 = 4374 (dm2) (0,5 điểm) Đáp số: 4374 (dm2) (0,25 điểm) Bài 4 (TL) 1 11 26 26 10 26 11 10 26 1 26 ( ) 3 7 7 3 7 3 3 7 3 21