Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 4 (Có đáp án)

Câu 1: (0, 5điểm) Trong các số: 1420; 1320; 1220; 1120 số chia hết cho cả 2 và 3 là:

A. 1420 B. 1320 C. 1220 D.1120

Câu 2: (0, 5điểm) Trong các phân số sau, phân số bằng là:

A. B. C. D.

Câu 3: (0, 5điểm) Hình nào có số ô vuông đã tô đậm?

A. B. C. D.

Câu 4: (0, 5điểm) 10m2 1dm2 = ..........dm2 số cần điền vào chỗ chấm là

A. 1001 B. 1010 C. 101 D. 1100

Câu 5: (0, 5điểm) a) Điền dấu < , > , = vào ô trống

Câu 6: (0, 5điểm) Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là :

A. 46m2 B. 520 m2 C. 68 m2 D. 408 m2

PHẦN II- TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Tính

docx 3 trang Mạnh Đạt 31/05/2024 940
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 4 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2021 – 2022 Họ và tên HS: MÔN TOÁN – LỚP 4 Lớp 4A (Thời gian: 40 phút - không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: (0, 5điểm) Trong các số: 1420; 1320; 1220; 1120 số chia hết cho cả 2 và 3 là: A. 1420 B. 1320 C. 1220 D.1120 4 Câu 2: (0, 5điểm) Trong các phân số sau, phân số bằng là: 7 8 12 20 24 A. B. C. D. 21 28 35 49 3 Câu 3: (0, 5điểm) Hình nào có số ô vuông đã tô đậm? 5 A. B. C. D. Câu 4: (0, 5điểm) 10m2 1dm2 = dm2 số cần điền vào chỗ chấm là A. 1001 B. 1010 C. 101 D. 1100 Câu 5: (0, 5điểm) a) Điền dấu , = vào ô trống 8 10 6 2 8 5 + - 9 , 11 3 5 , 9 6 , , Câu, 6: (0, 5điểm) Diện tích, khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là : , , A. 46m2 B. 520 m2 C. 68 m2 D. 408 m2 , , II- TỰ LUẬN (7 >điểm) < < Câu 1: (2 điểm) Tính 5 5 + = 2 3 3 - 1 = 4 3 7 = 5 8
  2. 1 2 : 2 5 = Câu 2: Tìm x: (1 điểm) 3 5 2 7 a/ X + b/ X - 4 3 3 2 Câu 3: (1 điểm) Đúng số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 cm2 = cm2 4060 dm2 = m2 dm2 3 tấn = kg 4 4 phút = giây 5 Câu 4:(2 điểm) Một khu đất có diện tích 1260m2. Người ta trồng lúa trên diện tích khu đất, trồng cây ăn quả trên diện tích khu đất. Phần còn lại để đào ao thả cá. Tính diện tích ao thả cá. Câu 5 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : ( 1 điểm) 17 3 3 1 3 2 5 5 2 5 GV coi thi GV chấm lần 1 GV chấm lần 2 Cha mẹ học sinh (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên) ((Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN – LỚP 4 Lưu ý: Bài KTĐK được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế, cho điểm theo thang điểm 10 (mười), không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D A D Câu 1. (2 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Kết quả thiếu rút gọn trừ 0,25 điểm. Câu 2. (1 điểm). Mỗi phần tính đúng được 0,5 điểm Câu 3. (1 điểm) Mỗi phần làm đúng được 0,25 điểm Câu 4: 1 Diện tích trồng lúa là: 1260 x = 421 (m2) 0,5đ 3 2 Diện tích trồng cây ăn quả là: 1260 x = 504 (m2) 0,5đ 5 Diện tích ao thả cá là: 1260 – (421 + 504) = 335 (m2) 0.5đ Đáp số: 335 m2 0,5đ Câu 5: Làm đúng cách tính nhanh được 1đ