Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 5 (Có đáp án)
Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu là: (M1-0,5đ)
a. 84cm2
c. 19cm2
Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? (M1-0,5đ)
a. b. c. d.
Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 1? (M1-0,5đ)
a, b, c, d,
Câu 5: 2 ngày 12 giờ = …. giờ (M1-0,5đ)
a. 48 b. 36 c. 50 d. 60
Câu 6: Các phân số: ; ; xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M2-0,5đ)
a. ; ; b. ;; c. ; ; d. ; ;
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (M2-1đ)
a) 35 tạ 6 kg = ………. kg b) 5m2 3cm2 = ……… cm2
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 5 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG Lớp: 4 Thứ ngày tháng năm 2022 Họ tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 (Thời gian: 40 phút) Điểm Lời nhận xét của cô giáo . . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu là: (M1-0,5đ) 4 4 3 3 a. b. c. d. 3 7 7 4 Câu 2: Diện tích của hình bình hành bên là: (M1-0,5đ) a. 84cm2 b. 42cm2 7 cm c. 19cm2 d. 38cm2 12 cm Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? (M1-0,5đ) a. 1 b. 2 c. 3 d. 5 2 4 6 10 Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 1? (M1-0,5đ) a, 6 b, 17 c, 21 d, 18 19 13 19 18 Câu 5: 2 ngày 12 giờ = . giờ (M1-0,5đ) a. 48 b. 36 c. 50 d. 60 Câu 6: Các phân số: 2 ; 6 ; 1 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M2-0,5đ) 3 5 3 a. 1 ; 6 ; 2 b. 1 ; 2 ; 6 c. 6 ; 1 ; 2 d. 6 ; 2 ; 1 3 5 3 3 3 5 5 3 3 5 3 3 Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (M2-1đ) a) 35 tạ 6 kg = . kg b) 5m2 3cm2 = cm2 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm): Câu 8: (M2-2 điểm) Tính:
- 3 a) 7 + = 9 9 2 3 b) = 3 8 4 c) 3 = 5 d) 10 : 3 = 13 4 Câu 9: (M2-1 điểm)Tìm x , biết: a, x - 3 = 1 b, x : 3 = 6 4 2 8 7 Câu 10: (M3-2 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng 2 cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? 3 Bài giải: Câu 11: (M4 -1 điểm) Tính: 5 x 4 7 35 5 Ý KIẾN CỦA CMHS GV CHẤM LẦN 1 GV CHẤM LẦN 2 ( Kí và ghi rõ họ tên) ( Kí và ghi rõ họ tên) ( Kí và ghi rõ họ tên)
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK MÔN TOÁN 4 CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 a. 3506 kg Đáp án B A A D D B b. 50003 cm2 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0,5 1 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 9: (2 điểm) Tính : 7 3 7 3 10 2 3 16 9 16 9 7 a) + = = (0,5đ) b) = (0,5đ) 9 9 9 9 3 8 24 24 24 24 4 4 3 12 10 3 10 4 10 4 40 c) b) 3 = (0,5đ) d) : = (0,5đ) 5 5 5 13 4 13 3 13 3 39 Câu 10: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 11: (2 điểm) Chiều cao của hình bình hành là: (0,5đ) 42 x 2 = 28 (m) (0,5đ) 3 Diện tích của mảnh đất đó là: (0,5đ) 42 x 28 = 1.176(m2) (0,5đ) Đáp số: 1.176(m2) Câu 12: (1 điểm) 5 x 4 7 35 5 25 x 28 (0,25) 35 35 35 25 x 28 (0,25) 35 35 25 x 28 x 28 25 (0,5) x 3
- TTCM PHÓ HIỆU TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ( Kí và ghi rõ họ tên) ( Kí và ghi rõ họ tên) ( Kí và ghi rõ họ tên)