Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

5. (0,5 điểm) Cho 45m2 6cm2 = ………….cm2 số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 45600

6. (1 điểm)

a) Diện tích của hình bình hành ABCD là:

A 6cm B

A. 12cm2 B. 18cm2

C. 18cm D. 24cm 4 cm

b) Chu vi của hình bình hành ABCD là:

D C

A. 13cm B. 18cm C. 20cm D. 24cm

3cm

7. (0,5 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam

chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?

pdf 2 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2022 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Lớp 4A MÔN TOÁN - LỚP 4 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng: 1. (0,5 điểm) Trong các phân số dưới đây, phân số nào lớn hơn 1: 17 12 17 12 A. B. C. D. 12 17 29 29 2. (0,5 điểm) Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 3 1 15 3 15 1 1 15 3 1 3 15 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 2 4 15 2 15 4 4 15 2 4 2 15 4 3. (0,5 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 20 16 16 25 A. B. C. D. 16 20 15 20 24 4. (0,5 điểm) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 36 12 8 2 6 A. B. C. D. 18 12 3 9 2 2 2 5. (0,5 điểm) Cho 45m 6cm = .cm số cần điền vào chỗ chấm là: A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 45600 6. (1 điểm) a) Diện tích của hình bình hành ABCD là: A 6cm B A. 12cm2 B. 18cm2 3cm C. 18cm D. 24cm 4 cm b) Chu vi của hình bình hành ABCD là: D C A. 13cm B. 18cm C. 20cm D. 24cm
  2. 7. (0,5 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 2 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm): Bài 1. (2 điểm) Tính: 7 4 5 4 a) + = b) - = 15 5 8 9 23 4 c) x = d) 2: = 38 7 1 5 Bài 2. (1 điểm) Tìm y: a) y + = b) 4 3 Bài 3. (2,5 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 90 m, chiều cao 3 bằng cạnh đáy. 5 a. Tính diện tích mảnh đất đó. 2 b. Trên mảnh đất người ta trồng hoa và cây ăn quả, biết diện tích đất để trồng 3 hoa. Tính phần đất trồng cây ăn quả của mảnh đất hình bình hành đó. Bài 4. (0,5 điểm) So sánh phân số bằng cách hợp lí nhất: 72 58 vµ 73 99