Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)
Bài 1.(0,5 điểm) Số 2385 chia hết cho:
A. 2 và 5 | B. 2 và 3 | C. 2; 3 v à 5 | D. 3 v à 5 |
Bài 2. (0,5 điểm) Phân số nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; là:
A. | B. | C. | D. |
Bài 3 (0,5 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. | B. | C. | D. |
Bài 4. : (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức là:
A. B. C.
Bài 5: ( 0,5 điểm) Diện tích hình bình hành có chiều cao 12dm và độ dài đáy 5m là
A. 60 dm2 | B. 60 m2 | C. 30 dm2 | D. 600 dm2 |
Bài 6. ( 0,5 điểm Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là:
A. | B. | C. | D. |
PHẦN II- TỰ LUẬN (7 điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên HS: . Năm học 2022 - 2023 Lớp: 4A Môn Toán - Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu. Bài 1.(0,5 điểm) Số 2385 chia hết cho: A. 2 và 5 B. 2 và 3 C. 2; 3 v à 5 D. 3 v à 5 1 2 7 4 Bài 2. (0,5 điểm) Phân số nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; là: 2 5 10 5 1 2 7 4 A. B. C. D. 2 5 10 5 ퟒ Bài 3 (0,5 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 20 15 16 5 3 4 Bài 4. : (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức là: 9 8 9 13 7 11 26 A. B. C. D. 18 18 18 36 Bài 5: ( 0,5 điểm) Diện tích hình bình hành có chiều cao 12dm và độ dài đáy 5m là A. 60 dm2 B. 60 m2 C. 30 dm2 D. 600 dm2 3 13 9 6 Bài 6. ( 0,5 điểm Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 27 15 27 48 3 6 9 13 A. B. C. D. 27 48 27 15 PHẦN II- TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính 3 2 3 2 4 3 5 4 5 5 :3 3 4 7 Bài 2: (1 điểm) Đúng số thích hợp vào chỗ chấm: 5dm2 8 cm2 = cm2 3098 dm2 = m2 dm2 4 3 tạ = kg ngày = giờ 5 8 Bài 3: (1 điểm) Tìm x
- 6 5 2 5 a) - x = x 2 b) : x = 7 21 3 6 Bài 4:( 2 điểm) Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2 chiều 3 dài. Cứ 1m2 người ta thu được 5 kg rau xanh. Hỏi trên mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau xanh? Bài giải 12 3 3 5 Bài 5: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 7 5 5 7 b). Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là 5:
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK GIỮA HỌC KÌ II-Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán – Lớp 4 Phần I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B B A D D II. Phần tự luận: 7 điểm Bài 1. (2 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Kết quả thiếu rút gọn trừ 0,25 điểm. Bài 2. (1 điểm). Mỗi phần làm đúng được 0,25 điểm 5dm2 8 cm2 = 508cm2 3098 dm2 = 30 m298dm2 4 3 tạ = 80 kg ngày = 9 giờ 5 8 Bài 3. (2 điểm) Mỗi phần tính đúng được 0,5 điểm Bài 4. ( 2 điểm) : ( 0,5 điểm) Chiều rộng vườn rau là : 120 × 2 = 80 (m) 3 Diện tích vườn rau là: ( 0,5 điểm) 120 × 80 = 960 (m2) Số rau thu hoạch được là: 50 × 960 = 4800 (kg) ( 0,75 điểm) 48000 kg tạ = 48 tạ Đáp số:48 tạ rau. ( 0,25 điểm) Bài 5. ( 1 điểm) Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm 12 3 3 5 a) 7 5 5 7 3 12 5 = x ( ) ( 0,25 điểm) 5 7 ― 7 3 7 3 3 = x 5 7 = 5 x1 = 5 ( 0,25 điểm) b) Các PS: 0 1 2 3 4 ; ; ; ; (0,5 điểm) (viết được 3PS cho 0,25 điểm) 5 5 5 5 5