Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Khoanh vào phân số ứng với phần được tô màu của hình dưới đây:

Câu 2: Trong số 845 231, giá trị của chữ số 5 là:

  1. 5
  1. 50
  1. 500
  1. 5 000

Câu 3: Phân số nào sau đây bằng với phân số ?

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5m2 24dm2 = ……dm2

  1. 5 024 dm2
  1. 50 024 dm2
  1. 524 dm2
  1. 524 dm

Câu 5: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15cm và 20cm?

  1. 300 cm2
  1. 150 cm2
  1. 600 cm2
  1. 35 cm2

Câu 6: của 50 kg là:

  1. 30 kg
  1. 40 kg
  1. 50 kg
  1. 60 kg

Câu 7: Tấm vải xanh dài , tấm vải đỏ dài gấp đôi tấm vải xanh. Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu m?

  1. m
  1. m
  1. m
  1. m
doc 3 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH MINH TÂN NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN : TOÁN LỚP 4 Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên : . Lớp 4 . Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Khoanh vào phân số ứng với phần được tô màu của hình dưới đây: A. B. C. D. Câu 2: Trong số 845 231, giá trị của chữ số 5 là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000 Câu 3: Phân số nào sau đây bằng với phân số ? A. B. C. D. Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5m2 24dm2 = dm2 A. 5 024 dm2 B. 50 024 dm2 C. 524 dm2 D. 524 dm Câu 5: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15cm và 20cm? A. 300 cm2 B. 150 cm2 C. 600 cm2 D. 35 cm2 Câu 6: của 50 kg là: A. 30 kg B. 40 kg C. 50 kg D. 60 kg Câu 7: Tấm vải xanh dài , tấm vải đỏ dài gấp đôi tấm vải xanh. Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu m? A. m B. m C. m D. m PHẦN II: TỰ LUẬN(6 điểm) Bài 1(1 điểm): Điền dấu >, <. = thích hợp vào chỗ chấm: Bài 2(2 điểm): Tính :
  2. a) = b) = d) Bài 3(2,5 điểm): Cửa hàng có 40 tạ gạo, buổi sáng bán được số gạo, buổi chiều bán được số gạo. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu tạ gạo? Bài 4(0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C D A C B A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm PHẦN I: TỰ LUẬN(6 điểm) Bài 1: 1 điểm Mỗi phần điền dấu đúng được 0,25 điểm Bài 2: 2 điểm Mỗi phần tính đúng được 0,5 điểm Bài 3: 2 điểm Bài giải Thang điểm Buổi sáng bán được số tạ gạo là: 0,75 40 x = 16 (tạ) Buổi chiều bán được số tạ gạo là: 0,75 40 x = 15 (tạ) Cả hai buổi bán được số tạ gạo là: 0,5 16 + 15 = 31 (tạ) Đáp số: 31 tạ gạo 0,5 - Học sinh có cách giải khác, GV căn cứ bài giải của học sinh để cho điểm phù hợp. Bài 4: 0,5 điểm - GV căn cứ cách trình bày và cách tính của học sinh cho điểm phù hợp. = 4