Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Phân số tối giản là phân số có tử số và mẫu số chỉ chia hết cho 1.

b) Hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

c) Một số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3.

d) Số 32560 chia hết cho cả 3 và 5.

Câu 3. (0,5 điểm). Rút gọn phân số 𝟐𝟒

𝟑𝟔

ta được phân số tối giản là:

Câu 4. (0,5 điểm) Diện tích hình bình hành có chiều cao 12cm, đáy bằng 9cm là:

A. 106 cm2 B. 54 cm2 C. 42 cm2 108 cm2

Câu 5. (0,5 điểm) Các phân số 𝟏𝟏

được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

là:…….…………………………………………………………………………………. Câu 6. (0,5 điểm) Điền dấu >, <, = hoặc số thích hợp:

a) 17 km2 ………….1 700 000 m2 b) 2phút 12 giây………132 giây

pdf 2 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ Năm ngày 23 tháng 3 năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: Năm học 2022 - 2023 Lớp: 4A Môn: Toán – Lớp 4 (Thời gian: 40 phút, không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm . (Ký, ghi rõ họ tên) . . PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: ퟒ ퟒ Câu 1. (0,5 điểm) Trong các phân số sau: ; ; ; . Các phân số bằng với là: ퟒ ퟒ 24 20 20 12 24 32 20 32 A. và B. và C. và D. và 42 35 35 14 42 55 35 55 Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Phân số tối giản là phân số có tử số và mẫu số chỉ chia hết cho 1. b) Hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. c) Một số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3. d) Số 32560 chia hết cho cả 3 và 5. ퟒ Câu 3. (0,5 điểm). Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 12 4 2 4 A. B. C. D. 18 9 3 6 Câu 4. (0,5 điểm) Diện tích hình bình hành có chiều cao 12cm, đáy bằng 9cm là: A. 106 cm2 B. 54 cm2 C. 42 cm2 108 cm2 Câu 5. (0,5 điểm) Các phân số ; ; ; được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: . . Câu 6. (0,5 điểm) Điền dấu >, <, = hoặc số thích hợp: a) 17 km2 .1 700 000 m2 b) 2phút 12 giây 132 giây Câu 7. (0.5 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành? A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình D. 7 hình PHẦN II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tính: 5 4 a) + = 8 9 10 3 b) - = . 14 7
  2. 7 25 c) x = . 10 24 3 9 d) : = . 4 6 Bài 2. (1điểm) Tìm y biết: 2 9 a) y + = b) y x 3 = 10 3 10 4 3 Bài 3. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 160 m, chiều rộng bằng ퟒ chiều dài. a) Tính diện tích của thửa ruộng. b) Trên thửa ruộng đó, người ta trồng lúa, biết cứ 100m2 thu được 50 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc ? Bài giải Bài 4. (1điểm) 1313 171717 19 a) Tính bằng cách thuận tiện: x x 1717 191919 13 1998 1999 b) So sánh hai phân số sau bằng cách hợp lí : vµ 1999 2000