Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hồng Châu

Câu 1. (M1) Số 62 570 300 được đọc là:

A. Sáu trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.

B. Sáu hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.

C. Sáu mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.

D. Sáu hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.

Câu 2. (M1) Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?

A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu

Câu 3. (M1) Viết số sau: “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười tám”:

A. 812 308 B. 823 108 C. 832 008 D. 823 018

Câu 4. (M1) 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 3 050 B. 300 050 C. 350 D. 30 050

Câu 5. (M2) Số 12 346 700 làm tròn đến hàng trăm nghìn là số nào dưới đây:

A. 12 340 000 B. 12 300 000 C. 12 400 000 D. 12 350 000

Câu 6. (M2) Bạn An vẽ góc đỉnh O, cạnh OM, ON có số đo 90 o và góc đỉnh O, cạnh ON, OP cũng có số đo 90 o. Hình nào sau đây là hình bạn An vẽ?

docx 3 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hồng Châu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hồng Châu

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH HỒNG CHÂU NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN : TOÁN - LỚP 4 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp 4 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA Ký, ghi rõ họ tên GIÁO VIÊN Gv coi Gv chấm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (M1) Số 62 570 300 được đọc là: A. Sáu trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. B. Sáu hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. C. Sáu mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. D. Sáu hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Câu 2. (M1) Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu Câu 3. (M1) Viết số sau: “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười tám”: A. 812 308 B. 823 108 C. 832 008 D. 823 018 Câu 4. (M1) 3 tấn 50 kg = kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3 050 B. 300 050 C. 350 D. 30 050 Câu 5. (M2) Số 12 346 700 làm tròn đến hàng trăm nghìn là số nào dưới đây: A. 12 340 000 B. 12 300 000 C. 12 400 000 D. 12 350 000 Câu 6. (M2) Bạn An vẽ góc đỉnh O, cạnh OM, ON có số đo 90 o và góc đỉnh O, cạnh ON, OP cũng có số đo 90 o. Hình nào sau đây là hình bạn An vẽ? N M O P Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
  2. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. (M2) Đặt tính rồi tính: (2 điểm) +191 909 + 10 281 195 075 – 51 628 8 055 x 3 25 624 : 4 . . . . . . . . . . Câu 8: (1 điểm) a) Xếp các các số 19 876; 19 786; 19 687; 19 867; 19 678 theo thứ tự từ lớn đến bé. b) Vẽ đường thẳng đi qua điểm M và song song với cạnh AB . Câu 9. (M2) Điền số vào chỗ chấm sau: (1 điểm) a) 4kg 500g = . . g c) 430dm2 = m2 dm2 b) 480 giây = phút d) 2 yến 7kg = kg Câu 10. (M3) Mai hơn em Mi 3 tuổi. Năm nay tổng số tuổi của hai chị em là 15 tuổi. Hỏi năm nay Mai mấy tuổi, em Mi mấy tuổi?(2 điểm) Câu 11. (M3) Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 1 004 đơn vị.