Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hồng Châu

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 543 826 là:

  1. 500 000 B. 50 000 C. 5 000 D. 500

Câu 2: Cho

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

  1. 42 B. 21 C. 9 D. 14

Câu 3: Làm tròn số 2 371 507 đến hàng chục nghìn được số:

  1. 2 300 000 B. 2 400 000 C. 2 370 000 D. 2 380 000

Câu 4:

Mặt 3 chấm đã xuất hiện số lần là:

A. 2 lần B. 5 lần C. 3 lần D. 7 lần

Câu 5: Trong ba ngày, ngày thứ nhất cửa hàng bán được 45m vải, ngày thứ hai bán được 38m vải, ngày thứ ba cửa hàng bán được 52m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?

  1. 35 m B. 45 m C. 55 m D. 135 m

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Người ta thả một cụm bèo xuống ao. Cứ ngày hôm sau, cụm bèo lại phủ được phần mặt ao có diện tích gấp đôi so với ngày trước đó. Biết sau 10 ngày thì bèo phủ kín mặt ao. Vậy đến ngày thứ ........................ thì bèo phủ được một nửa mặt ao.

docx 4 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hồng Châu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hồng Châu

  1. Đề chính thức PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH HỒNG CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 4 Năm học: 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét Chữ ký, họ tên Giám thị1 Giám thị 2 Người chấm: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 543 826 là: A. 500 000 B. 50 000 C. 5 000 D. 500 36 18 Câu 2: Cho 42 = ? Số thích hợp điền vào dấu ? là: A. 42 B. 21 C. 9 D. 14 Câu 3: Làm tròn số 2 371 507 đến hàng chục nghìn được số: A. 2 300 000 B. 2 400 000 C. 2 370 000 D. 2 380 000 Câu 4: Mặt 3 chấm đã xuất hiện số lần là: A. 2 lần B. 5 lần C. 3 lần D. 7 lần Câu 5: Trong ba ngày, ngày thứ nhất cửa hàng bán được 45m vải, ngày thứ hai bán được 38m vải, ngày thứ ba cửa hàng bán được 52m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? A. 35 m B. 45 m C. 55 m D. 135 m Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Người ta thả một cụm bèo xuống ao. Cứ ngày hôm sau, cụm bèo lại phủ được phần mặt ao có diện tích gấp đôi so với ngày trước đó. Biết sau 10 ngày thì bèo phủ kín mặt ao. Vậy đến ngày thứ thì bèo phủ được một nửa mặt ao. PHẦN II: TỰ LUẬN
  2. Câu 7: (2 điểm) Tính 5 7 8 2 17 5 36 a) + x c) - d) : 9 7 14 ) 21 5 27 9 5 Câu 8: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 6 tấn 15kg = kg c) 12 m2 12 dm2 = dm2 b) 4 tạ 10 yến = yến d) 135 phút = giờ .phút Câu 9: (1,5 điểm) Mẹ sinh con khi mẹ 30 tuổi. Hiện nay tổng số tuổi của 2 mẹ con là 48. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Giải 3 Câu 10: (1,5 điểm) Vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 50 m, chiều rộng bằng chiều 5 dài. a) Tính diện tích vườn rau đó b) Người ta thu hoạch rau, cứ 1m2 thu được 2 kg rau. Hỏi trên diện tích cả vườn rau thu hoạch được bao nhiêu tạ rau? Giải Câu 11: (1 điểm) 3 3 5 3 1 1 1 1 1 1 a) + b) (1 ― ) ( 1 ― )x 1 ― 1 ― (1 ― ) ( 1 ― ) 8 4 8 4 2 3 4 5 6 7