Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc điền vào chỗ chấm.
Bài 1. Trong các số dưới đây chữ số 6 trong số nào có giá trị là 6 000:
A. 71 608; B. 57 312; C. 570 064; D. 56 738.
Bài 2. Số “Bảy mươi lăm triệu sáu trăm bốn mươi hai nghìn hai trăm linh ba” được viết là:
A. 75 640 003; B. 75 642 203; C. 75 640 203; D. 75 642 230.
Bài 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tấn 15kg = …kg là:
A. 4105 ; B. 415 ; C. 4150 ; D. 4015
Bài 4. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831 là:
A. 79 831; B. 79 217; C. 79 257; D. 79 381.
Bài 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của thế kỉ = ... năm là:
A. 10; B. 15; C. 20; D. 25.
Bài 6. Trong hình bên có .........góc nhọn là:
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc
- Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022.pdf
Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022
- BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán – Lớp 4. (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: . Lớp: 4 Trường Tiểu học Điểm Lời nhận xét của giáo viên Chữ kí giám khảo A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc điền vào chỗ chấm. Bài 1. Trong các số dưới đây chữ số 6 trong số nào có giá trị là 6 000: A. 71 608; B. 57 312; C. 570 064; D. 56 738. Bài 2. Số “Bảy mươi lăm triệu sáu trăm bốn mươi hai nghìn hai trăm linh ba” được viết là: A. 75 640 003; B. 75 642 203; C. 75 640 203; D. 75 642 230. Bài 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tấn 15kg = kg là: A. 4105 ; B. 415 ; C. 4150 ; D. 4015 Bài 4. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831 là: A. 79 831; B. 79 217; C. 79 257; D. 79 381. Bài 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 thế kỉ = năm là: 4 A. 10; B. 15; C. 20; D. 25. Bài 6. Trong hình bên có góc nhọn là: A. 4; B. 5; C. 6; D.7. Bài 7. Trung bình cộng của 2 số là 17, số thứ nhất là 12 thì số thứ hai là: A. 3; B. 22; C. 28; D. 27. Bài 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 18 cm B. 15 cm C. 4 cm D. 16 cm
- B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 9. Đặt tính rồi tính a) 152 399 + 24 698 b) 92 508 – 22 429 c) 35 084 x 6 d) 5643 : 5 Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ? 2 giờ 1 giờ = . . . . . phút 5 tấn 1 tạ = . . . . . . kg 4 5 Bài 11. Một cửa hàng chuyển thực phẩm vào thành phố, ngày thứ nhất chuyển được 22 tạ, ngày thứ hai chuyển được 17 tạ, ngày thứ ba chuyển được 21 tạ. Hỏi trung bình mỗi ngày chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm vào thành phố? Bài 12. Viết thêm 3 số vào dãy số sau cho phù hợp quy luật của dãy và nêu cách tìm? 1; 3; 4; 7; 11; 18; ; ; ;