Bài kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Có đáp án)
Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (2,5 điểm).
1. in / 4A / I / Class / am /.
à ------------------------------------------------------------------
2. you / nationality / What / are /?
à -----------------------------------------------------------------
3. school / I / at / yesterday / was /.
à -----------------------------------------------------------------
4. What / have / you / today / subjects / do /?
à -----------------------------------------------------------------
5. like / a / I / kite / flying /.
à -----------------------------------------------------------------
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_4_co_dap_an.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Có đáp án)
- Trường Tiểu học BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I Họ và tên: . Năm học: Lớp: 4. . . Môn: TIẾNG ANH - LỚP 4 Thời gian làm bài 40 phút Điểm Nhận xét, đánh giá: Bài 1. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (2,5 điểm). A. rubber B. plane C. badminton D. cooking E. watch TV F. Maths 2. . Ví dụ: 1. A 3. 6. 4. . 5. Bài 2. Đọc đoạn văn sau và tích vào câu đúng (T) hoặc sai (F) (2,5 điểm) It is Friday today. We are having a break. We are doing exercise in the school playground. Phong is jumping. Linda and Mai are playing badminton. Nam and Tom are skipping. Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun here. T F 1. We are doing exercise in the school gym. 2. Phong is skipping. 3. Linda and Peter are playing badminton. 4. Nam and Tom are skipping. 5. Quan and Peter are playing table tennis. Bài 3. Đọc và nối (2,5 điểm)
- 1. Where are you from? A. I can play volleyball. 2. What day is it today? B. I watched TV. 3. What can you do? C. I’m from Japan. 4. What’s he doing? D. It’s Wednesday. 5. What did you do yesterday? E. He’s painting a mask. Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (2,5 điểm). 1. in / 4A / I / Class / am /. 2. you / nationality / What / are /? 3. school / I / at / yesterday / was /. 4. What / have / you / today / subjects / do /? 5. like / a / I / kite / flying /. The end
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Tổng điểm: 10 điểm Bài 1: 2,5 điểm. Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu. 2. C 3. D 4. B 5. F 6. E Bài 2: 2,5 điểm. Tích đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. 1. F 2. F 3. F 4. T 5. F Bài 3: 2,5 điểm. Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu. 1. C 2. D 3. A 4. E 5. B Bài 4: 2,5 điểm. - Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,5 điểm / câu. - Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu. - Viết sai chính tả từ 3 trở lên không cho điểm. 1. I am in Class 4A. 2. What nationality are you? 3. I was at school yesterday. 4. What subjects do you have today? 5. I like flying a kite.