Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm) - Đề 14

Question 5. Nghe và điền từ vào chỗ chấm (1 pt) 

 


 

  1. This is his.................

Is he behind the door? No he isn’t.

  1. Are you.....................?

We’re brother and sister. We’re cousins.

  1. Billy, you like animals.

But you don’t like......................... and you don’t like giraffes.

  1. Rice,.............  and carrots for Billy.Do you like carrots, Billy?

No, I don’t. No carrots for me!

  1. Look,Grandma. My.............. is tidy up now.

Good girl, Rosy. Well done!

docx 8 trang Trà Giang 03/02/2023 4040
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm) - Đề 14", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_4_thi_diem_de_1.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm) - Đề 14

  1. PHÒNG GD& ĐT BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC . Môn : Tiếng Anh 4 (Thí điểm) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 14 A. LISTENING (20 minutes) Question 1. Nghe và điền số (1 pt) 1 Question 2. Nghe và tô màu (1 pt) 1 2 3 4 5
  2. Question 3. Nghe và nối (1 pt) Question 4. Nghe và đánh dấu tích (1 pt): Example: 1.
  3. 2. 3. 4. 5. Question 5. Nghe và điền từ vào chỗ chấm (1 pt) coat 1. This is his Is he behind the door? No he isn’t.
  4. 2. Are you ? We’re brother and sister. We’re cousins. 3. Billy, you like animals. But you don’t like and you don’t like giraffes. 4. Rice, and carrots for Billy.Do you like carrots, Billy? No, I don’t. No carrots for me! 5. Look,Grandma. My is tidy up now. Good girl, Rosy. Well done! PART II: Reading and writing. (15 minutes) Question 6: Look and read. Put a tick () on the right sentence and a cross ( ) on the wrong sentence. (Nhìn và đọc. Đánh dấu (vào câu đúng và dấu x vào câu sai) Example: It’s a circle.  It’s got four sides.  1. He has got short hair. 2. Thirteen
  5. 3. I like tigers 4. There is a blanket. Question 7: Look and read. Write “ Yes” on the right sentence and write “ No” on the wrong sentence. (Nhìn và đọc. Viết Yes hay No vào chỗ trống) Example: She’s got long hair. Yes She’s got short hair. No 1. It’s got three sides. ___ 2. I don’t like giraffes. ___
  6. 3. I like yogurt. ___ 4. There are three pillows. ___ Question 8: Look at the picture. Look at the words. Write the sentences. (Nhìn tranh. Nhìn các chữ cái, viết thành từ đúng) Example: I’ve a pen got . I’ve got a pen. hair got blon He’s . 1. d ___ you Do parrots like ?
  7. 2. ___ beds Ther two are . 3. e ___ like I ice cream . 4. ___ Question 9: Choose the right word/phrases from the box and write them next to numbers from 1 - 4. (Chọn từ trong khung và điền vào chỗ trống) milk tiger blanket curly hair carrot Example: 0. carrot
  8. 1. ___ 2. ___