Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm) - Đề 5

I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. Linh/ subjects/ today/ What/ have/ does?

___________________________________________________?

2. Can/ a / bike/ you/ ride?

___________________________________________________?

3. letter/ a/ I/ writing/ am/ now.

___________________________________________________.

4. He/ very/ cooking/ much/ hates.

___________________________________________________.

 

II. Cho dạng đúng của các động từ sau

1. She cannot (climb) _________________ the wall.

2. When (be) _________________ her birthday?

3. I (visit) _________________ my grandparents yesterday.

4. What ______________ he (do) ______________ now?

5. She (play) _________________ the guitar now.

docx 2 trang Trà Giang 03/02/2023 3620
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm) - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_4_thi_diem_de_5.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm) - Đề 5

  1. PHÒNG GD& ĐT BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC . Môn: Tiếng Anh 4 ( Thí điểm) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 5 Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh số 2 có đáp án - Đề 4 I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. Linh/ subjects/ today/ What/ have/ does? ___? 2. Can/ a / bike/ you/ ride? ___? 3. letter/ a/ I/ writing/ am/ now. ___. 4. He/ very/ cooking/ much/ hates. ___. II. Cho dạng đúng của các động từ sau 1. She cannot (climb) ___ the wall. 2. When (be) ___ her birthday? 3. I (visit) ___ my grandparents yesterday. 4. What ___ he (do) ___ now? 5. She (play) ___ the guitar now. III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
  2. A B 1. What is Mrs. Lan doing? a, No, she cann't. 2. Where are you from? b, They have Math and PE. 3. Can your sister cook meal? c, She is English. 4. What is Emma’s nationality? d, She is playing the piano. 5. What do they have on Monday? e, I am from Hanoi, Vietnam. IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa MAY DECEMBER JUNE FEBRUARY OCTOBER APRIL MARCH JULY SEPTEMBER JANUARY AUGUST NOVEMBER Tháng 1 - Tháng 2 - Tháng 3 - Tháng 4 - Tháng 5 - Tháng 6 - Tháng 7 - Tháng 8 - Tháng 9 - Tháng 10 - Tháng 11 - Tháng 12 -