Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào kết quả đúng trong các câu sau:

Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc :

A. Hàng nghìn, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp nghìn

C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm, lớp đơn vị

Câu 2: Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm và 7 đơn vị được viết là:

A. 4000907 B. 400907 C. 40907 D. 400970

Câu 3: 6 tạ 50kg = …………..kg

A. 650 B. 6500 C. 6050 D. 5060

Câu 4: Năm 2011, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ:

A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI

Câu 5: Trung bình cộng của ba số 43; 166; 151 là:

A. 360 B. 180 C. 120 D.12

Câu 6: Trong hình bên:

A. Có 4 góc vuông

B. Có 3 góc vuông và 1 góc nhọn

C. Có 2 góc vuông , 1 góc nhọn và 1 góc tù

D. Có hai góc vuông và hai góc nhọn

doc 4 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Điểm BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN- Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: 4 . Trường Tiểu học I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào kết quả đúng trong các câu sau: Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc : A. Hàng nghìn, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp nghìn C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm, lớp đơn vị Câu 2: Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm và 7 đơn vị được viết là: A. 4000907 B. 400907 C. 40907 D. 400970 Câu 3: 6 tạ 50kg = kg A. 650 B. 6500 C. 6050 D. 5060 Câu 4: Năm 2011, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ: A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Câu 5: Trung bình cộng của ba số 43; 166; 151 là: A. 360 B. 180 C. 120 D.12 Câu 6: Trong hình bên: A. Có 4 góc vuông B. Có 3 góc vuông và 1 góc nhọn C. Có 2 góc vuông , 1 góc nhọn và 1 góc tù D. Có hai góc vuông và hai góc nhọn II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 36000 kg = tấn 2500 năm = thế kỉ 5 phút 40 giây = giây 4 tấn 85 kg = kg Bài 2: Đặt tính rồi tính a)505123 + 965156 b) 6701053 – 286654 c) 514 x 3 d) 12357 : 2
  2. Bài 3: Tổng số tuổi của hai chị em là 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? Bài 4: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài 5: Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 250?
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)Mỗi câu đúng cho 0, 5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B A B C C II. Phần tự luận: (7điểm) Bài 1: 1điểm (Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm) 36 tấn; 340 giây; 25 thế kỉ; 4085 kg Bài 2: 2điểm (Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) a) 1470279 b) 6414399 c)1542 d)6178 (dư 1) Bài 3: 1,5 điểm ( mỗi ý đúng cho 0,5 điểm) Bài giải Tuổi em là: (36 - 8) : 2 = 14 ( tuổi) Tuổi chị là: 14+ 8 = 22 ( tuổi) Đáp số: Chị : 22 tuổi; em : 14 tuổi Bài 4: 1,5điểm ( mỗi ý đúng cho 0,5 điểm) Bài giải Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được số km là: (40 + 48 + 53) : 3 = 47 (km) Đáp số: 47 km Bài 5: 1 điểm Hai số chẵn liên tiếp có hiệu bằng 2 nên hiệu của hai số là 2 (0,25đ) Số bé là: (250 - 2) : 2 = 124 (0,25đ) Số lớn là: 124+ 2 = 126 (0,25đ) Đáp số: Số bé : 124; số lớn : 126(0,25đ)
  4. Ma trân đề kiểm tra môn toán 4 Mức 4 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Vận dụng Vận dụng Tổng Mạch kiến thức, kĩ Số câu và Nhận biết Thông hiểu cơ bản nâng cao năng số điểm TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số tự nhiên, các phép Số câu 1 1 1 2 1 tính về số tự nhiên. Số điểm 0,5 2,0 0,5 1,0 2,0 Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 1 1 3 1 lượng: các đơn vị đo Số điểm khối lượng; thời gian 0,5 0,5 1,0 0,5 1,5 1,0 4 5; 4 Yếu tố hình học: góc Số câu 1 1 nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông Số điểm góc, hai đường thẳng 0,5 0,5 song song. Giải bài toán về tìm hai Số câu 1 1 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, Số điểm 1,5 1 2,5 Bài toán trung bình Số câu 1 1 cộng Số điểm 1,5 1,5 Tổng Số câu 2 2 2 2 2 1 6 5 Số điểm 1 3,5 1 2,5 1 1 3 7