Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học An Hòa
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 14m2 7dm2 = ….cm2 là:
A. 140700 B. 147000 C. 140070 D. 140007
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số
Câu 3. Trong các phân sốphân số tối giản là:
Câu 4. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ BÉ đến LỚN là:
Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1.
Câu 6: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A. 5 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 7: 1giờ 15 phút = …....… phút
A. 85 B. 75 C. 60 D. 90
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 14m2 7dm2 = ….cm2 là:
A. 140700 B. 147000 C. 140070 D. 140007
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số
Câu 3. Trong các phân sốphân số tối giản là:
Câu 4. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ BÉ đến LỚN là:
Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1.
Câu 6: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A. 5 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 7: 1giờ 15 phút = …....… phút
A. 85 B. 75 C. 60 D. 90
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học An Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học An Hòa
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA Năm học 2021 – 2022 Họ và tên: . Môn: TOÁN - Lớp 4 Lớp: Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên I. TRẮC NGHIỆM I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 14m2 7dm2 = .cm2 là: A. 140700 B. 147000 C. 140070 D. 140007 3 Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 8 A. 24 B. 9 C. 6 D. 9 9 24 24 16 4 15 21 9 Câu 3. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 6 24 22 27 4 15 21 9 A. B. C. D. 6 24 22 27 Câu 4. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ BÉ đến LỚN là: A. 2 ; 5 ; 4 B. 5 ; 2 ; 4 C. 4 ; 5 ; 2 D. 2 ; 4 ; 5 3 6 2 6 3 2 2 6 3 3 2 6 Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1. A. 2 B. 3 C. 99 D. 1001 3 2 100 1000 Câu 6: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 5 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 7: 1giờ 15 phút = phút A. 85 B. 75 C. 60 D. 90
- Câu 8: Một vườn hoa hình bình hành tổng độ dài 2 đường cao và cạnh đáy là 57m, biết đường độ dài đáy hơn chiều cao là 3m. Diện tích hình bình hành đó là: A. 810m2 B. 30m2 C. 24m2 D. 405m2 II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: Tính: 6 9 5 a) 2 = b) = 5 5 3 9 3 1 4 c) = d) : = 8 4 4 5 Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 5 10 11 3 6 69 a) b) c) d) 1 4 6 18 18 8 16 70 Bài 3: Tìm x: 5 23 3 7 a/ x + b/ x - 7 28 4 5 Bài 4: Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy được 1 bể và lần thứ 2 chảy được 2 bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước? 6 3 Bài giải
- Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất : 3 x 6 + 2 x 6 5 11 5 11 Chúc em làm bài tốt! Chữ kí, tên Giáo viên trông thi Giáo viên chấm