Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a). Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:

A. 425 B. 306 C. 7259 D. 810

b). Trong các phân số ; ; ; , phân số bằng là:

A. B. C. D.

c). Trong các phân số sau phân số lớn hơn 1 là:

A. B. C. D.

d). giờ = ……phút. Số điền vào chỗ chỗ chấm là:

A. 20 B. 5 C. 10 D. 12

e) Kết quả phét tính:

A. B. C. D.

g) Cho các phân số ; ; ; ; Các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. ; , ; B. ; ; ; C. ; ; ; . D. ;; ; .

docx 5 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.docx
  • pdfBài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án).pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

  1. Điểm BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN LỚP 4 (Thời gian làm bài :40 phút) Họ và tên: Lớp 4 Trường Tiểu học Mỹ Lộc Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a). Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là: A. 425 B. 306 C. 7259 D. 810 b). Trong các phân số 10 ; 25 ; 30 ; 10 , phân số bằng 5 là: 24 40 45 13 8 A. 10 B. 15 C. 25 D. 30 24 42 40 45 c). Trong các phân số sau phân số lớn hơn 1 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 30 4 4 4 40 1 d). giờ = phút. Số điền vào chỗ chỗ chấm là: 5 A. 20 B. 5 C. 10 D. 12 1 4 e) Kết quả phét tính: 3 3 A. 5 B. 4 C. 5 D. 2 6 9 3 3 g) Cho các phân số 1 ; 4 ; 2 ; 4 ; Các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3 3 3 4 A. 4 ; 4 , 2 ; 1 B. 1 ; 2 ; 4 ; 4 C. 1 ; 4 ; 2 ; 4 . D. 1 ; 4 ; 4 ; 2 . 3 4 3 3 3 3 4 3 3 3 3 4 3 4 3 3 Bài 2. Tính: 5 1 a) + = . 8 3 3 5 b) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 8 4 2 1 c) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 3 2 6 3 d) : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 1 2 2 Bài 3. Tìm x a) x - 2 = 5 b) x : 23 = 402 3 4
  2. Bài 4. Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng 3 cạnh đáy. 5 Tính diện tích mảnh đất hình bình hành đó? Bài 5. Người ta cho một cái vòi chảy nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy được 3 bể, lần thứ hai chảy thêm vào 1 bể . Hỏi còn mấy phần bể chưa có nước? 5 3 Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất. 17 3 3 1 3 2 5 5 2 5
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 Bài 1: 3 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm. Câu a b c d e g Ý đúng D C C D C B Bài 2: 2 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Bài 3: 1 điểm . Mỗi bài đúng 0,5 điểm. Bài 4: 1.5 điểm. Chiều cao mảnh đất hình bình hành là: 3 0,5 điểm 25 15 (m) 5 Diện tích mảnh đất hình bình hành là: 0,75 điểm 15 x 25 = 375 (m 2 ) Đáp số: 375m 2 0,25 điểm Bài 5: 1,5 điểm. Hai lần voi đó chảy được số phần bể là: 0,5 điểm 3 + 1 =14 (bể) 5 3 15 Số phần bể chưa chứa nước là: 0,75 điểm 1 -14 = 1 (bể) 15 15 1 Đáp số: bể 0,25 điểm 15 Bài 6: (1 điểm) – Làm theo cách thuận tiện nhất mới cho điểm 1 7 3 3 1 3 2 5 5 2 5 1 7 3 3 1 3 1 2 5 5 2 5 3 1 7 1 ( 1 ) 5 2 2 3 1 7 1 2 ( ) 5 2 2 2 3 1 0 5 6
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học : 2021 - 2022 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Số học: Tính Số câu 3 4 2 2 1 1 chất phân số. phân số và các phép tính với phân số, số tự Số điểm 1,5 2 1 1 0.5 1 nhiên. Dấu hiệu chia hết. 2. Đại lượng và đo Số câu 1 đại lượng: thời Số điểm 0,5 gian, 3. Yếu tố hình học: Số câu 1 diện tích hình bình hành, Tìm phân số Số điểm 1,5 của một số. 4. Giải toán có lời Số câu 1 văn: . Số điểm 1,5 Số câu 3 4 2 2 1 2 1 Tổng Số điểm 1.5 2 1 1 0,5 3 1