Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Trong các phân số ; ​ ; ; phân số nào bé hơn 1?

A. B. C. D.

2. Giá trị của biểu thức : ​ x ​ - là:

A. 3 B. C. D.
3. Một hình bình hành có độ dài đáy là 15dm, chiều cao là 6m. Diện tích của hình bình hành đó là:

A. 560 dm B. 620 dm C. 900 dm D. 470 dm

4. 2m2 25cm2 = ……cm2. Số điền vào chỗ chỗ chấm là:

A. 225 B. 2025 C. 20025 D. 22500

5. Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy được ​ bể và lần thứ 2 chảy được ​ bể. Hỏi sau hai lần thì còn mấy phần của bể chưa có nước?

A.bể B. bể C. bể D. bể

6. Cho bốn chữ số 1;3; 5; 0. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 3 và 5?

A. 9 số B. 8 số C. 12 số D. 16 số

Bài 2. Tính:

docx 5 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 Điểm Môn: TOÁN – Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp 4 Trường Tiểu học . Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Trong các phân số 9 ; 9 ; 8 ; 8 phân số nào bé hơn 1? 8 9 8 9 A. 9 B. 9 C. 8 D. 8 8 9 8 9 2. Giá trị của biểu thức : 9 x 4 - 3 là: 2 5 5 A. 3 B. 11 C. 10 D. 9 5 3 4 3. Một hình bình hành có độ dài đáy là 15dm, chiều cao là 6m. Diện tích của hình bình hành đó là: A. 560 dm 2 B. 620 dm 2 C. 900 dm 2 D. 470 dm 2 4. 2m2 25cm2 = cm2. Số điền vào chỗ chỗ chấm là: A. 225 B. 2025 C. 20025 D. 22500 5. Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy được 1 bể và 5 lần thứ 2 chảy được 1 bể. Hỏi sau hai lần thì còn mấy phần của bể chưa có nước? 4 A. 11 bể B. 1 bể C. 9 bể D. 1 bể 20 20 20 2 6. Cho bốn chữ số 1;3; 5; 0. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 3 và 5? A. 9 số B. 8 số C. 12 số D. 16 số Bài 2. Tính: a. 1 + 1 = . 4 7 2 3 4 b. . . . 3 4 5 c. 121212 + 1 = 363636 8 3 1 d. : . 5 5 Bài 3. Tìm x: x 17 5 19 9 a. b. 퓍 + = + 18 18 8 2 4
  2. Bài 4. Lớp 4A có 32 học sinh, trong đó 5 số học sinh là nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học 8 sinh nữ? Bài 5. Một vườn rau hình bình hành có chiều cao là 10m, độ dài đáy gấp 4 lần chiều cao. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau xanh trên vườn đó? Biết rằng 1m 2 người ta thu hoạch được 7kg rau xanh. Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất 17 4 9 8 2 1 6 1 6 1 6 a. b. 25 11 11 25 11 2 7 4 7 8 7
  3. ĐÁP ÁN – MÔN TOÁN LỚP 4 Bài 1: 3 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm. Câu a b c d e g Ý D A C C A B đúng Bài 2: 2 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. a. 11 b. 2 c. 11 d. 3 28 5 24 Bài 3: 1đ x 17 b. a, (0,5đ) 5 19 9 18 18 퓍 + = + x= 17 8 2 4 5 38 9 퓍 + = + 8 4 4 5 47 퓍 + = 8 4 47 5 퓍 = - 4 8 94 5 퓍 = - 8 8 89 퓍 = (0,5đ) 8 Vậy 퓍 = 898889 Bài 4: 1 điểm. (M2) Lớp 4A có số học sinh nữ là: 5 0,75 điểm 32 20 (học sinh) 8 Đáp số: 20 học sinh nữ 0,25 điểm Bài 5: 2 điểm. (M3) Bài giải Độ dài đáy vườn rau là: 0,5 điểm 10 x 4 = 40 (m) Diện tích vườn rau là: 0,5 điểm 40 x 10 = 400 (m 2 ) Khối lượng rau thu hoạch được trên vườn rau đó là: (0,5đ) 7 x 400 = 2800 (kg)
  4. Đổi: 2800kg = 28 tạ (0,25đ) Đáp số: 28 tạ rau xanh (0,25đ) Bài 6: M4 (1 điểm) – Làm theo cách thuận tiện nhất mới cho điểm. 17 4 9 8 2 1 6 1 6 1 6 a. b. 25 11 11 25 11 2 7 4 7 8 7 17 8 4 9 2 6 1 1 1 = ( ) ( ) = ( ) 25 25 11 11 11 7 2 4 8 25 11 6 4 2 1 = = ( ) 25 11 7 8 6 7 =2 (0,5đ) = 7 8 =3 ( 0,5đ) 4 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2022 - 2023
  5. Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Số học: Tính Số câu 1a 2a, 1b; 2b 1 e 1g 2c, 4 8 chất phân số. 2d, 3b 6a, phân số và các 3a 6b phép tính với Số 0,5 1,5 0,5 1 đ 0,5 0,5 1,5 2 đ 4 đ phân số. Dấu điểm đ đ đ đ đ đ hiệu chia hết. 2. Đại lượng và Số câu 1d 1 đo đại lượng: đo Số 0,5 0,5 diện tích điểm đ đ 3. Yếu tố hình Số câu 1c C5 1 1 học: diện tích Số 0,5 2 đ 0,5 2 đ hình bình hành. điểm đ đ 4. Giải toán có Số câu C4 1 lời văn: Tìm Số 1 đ 1 đ Phân số của một điểm số. Tổng Số câu 1 3 2 3 2 1 1 3 6 10 Số 0,5 1.5 1 2 1 2 0,5 1,5 3đ 7đ điểm