Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. (M1 - 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a, Số 215 438 đọc là:

A. Hai trăm mười năm nghìn bốn trăm ba mươi tám.

B. Hai trăm mười lăm bốn trăm ba mươi tám.

C. Hai trăm mười lăm nghìn bốn trăm ba mươi tám.

b, Giá trị của chữ số 4 trong số 74 928 là:

A. 4000 B. 400 C. 40 000

Câu 2. (M1 - 1 điểm)

a, Với a = 125, b = 70 thì giá trị biểu thức a x 8 + b là:

  1. 1000 B.170 C. 1070

b, Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo năm 938, năm đó thuộc thế kỉ nào?

A.IX B. X C.XI

Câu 3. (M1 - 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

4 tạ 5 kg = ……….. kg thế kỉ = ………. năm

20182 kg = …… tấn…… kg 3 giờ 20 phút =……….. phút

doc 2 trang Mạnh Đạt 27/05/2024 940
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa

  1. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN – LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp 4A Số phách: . Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1, 2, Giám khảo: 1, 2, Số phách: Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. (M1 - 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a, Số 215 438 đọc là: A. Hai trăm mười năm nghìn bốn trăm ba mươi tám. B. Hai trăm mười lăm bốn trăm ba mươi tám. C. Hai trăm mười lăm nghìn bốn trăm ba mươi tám. b, Giá trị của chữ số 4 trong số 74 928 là: A. 4000 B. 400 C. 40 000 Câu 2. (M1 - 1 điểm) a, Với a = 125, b = 70 thì giá trị biểu thức a x 8 + b là: A. 1000 B.170 C. 1070 b, Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo năm 938, năm đó thuộc thế kỉ nào? A.IX B. X C.XI Câu 3. (M1 - 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 4 tạ 5 kg = kg thế kỉ = . năm 4 20182 kg = tấn kg 3 giờ 20 phút = phút II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4. (M2 - 2 điểm) Đặt tính rồi tính 8903 + 23857 34324 - 2975 326 x 6 7528 : 4
  2. Câu 5. ( M2 - 1 điểm) Tìm x a, x – 765 = 4321 b, x : 9 = 724 - 685 Câu 6. (M3 - 1 điểm) a, Vẽ đường thẳng AB đi qua O song song b, Vẽ đường thẳng AB đi qua I vuông góc với đường thẳng CD. với đường thẳng MN. O . I . C D M N Câu 7. (M3- 2điểm) Một đoàn xe chở hàng, 3 xe đầu, mỗi xe chở được 6 tấn, 6 xe sau, mỗi xe chở được 9 tấn. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tấn hàng? Câu 8. (M4- 1điểm) Tính bằng cách thuận tiện Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010 125 x 32 + 125 x 67 + 125 . . . . . . .