Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm( 5 đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu1(0,5đ) Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5?

A. 6054 B. 3089 C. 9350 D. 9215

Câu 2(0,5đ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép đổi: 7 m =……cm là:

A. 7000

B.700

C. 70

D. 70 000

Câu 3(1đ) Trong các phân số: ; ; ; , phân số nào bằng ?

A. B. C. D.

Câu 4(1đ) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép so sánh: …… là:

A. = B. > C. <

Câu 5(1đ) Trong hình bình hành ABCD, các cặp cạnh song song với nhau là:

A. AH và HC; AB và AH

B. AB và BC ; CD và AD

C. AB và DC; AD và BC

D. AB và CD; AC và BD

Câu 6(1đ) Có 32 kg gạo tẻ . Số gạo nếp= số gạo tẻ. Số gạo nếp là:

A. 12 kg B. 24 kg C. 20 kg D. 32 kg

doc 3 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học TTNC Bò - ĐC Ba Vì BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên : NĂM HỌC: 2022 - 2023 Lớp: 4 . Môn: Toán - Lớp 4 ( Thời gian: 40 phút ) Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. Phần trắc nghiệm( 5 đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu1(0,5đ) Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5? A. 6054 B. 3089 C. 9350 D. 9215 Câu 2(0,5đ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép đổi: 7 m = cm là: A. 7000 B.700 C. 70 D. 70 000 Câu 3(1đ) Trong các phân số: 3 ; 6 ; 15 ; 9 , phân số nào bằng ? 8 10 14 12 A. 3 B. 6 C. 15 D. 9 8 10 14 12 Câu 4(1đ) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép so sánh: 3 12 là: 4 16 A. = B. > C. < Câu 5(1đ) Trong hình bình hành ABCD, các cặp cạnh song song với nhau là: B A. AH và HC; AB và AH A A B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC; AD và BC D C D. AB và CD; AC và BD H Câu 6(1đ) Có 32 kg gạo tẻ . Số gạo nếp= số gạo tẻ. Số gạo nếp là: A. 12 kg B. 24 kg C. 20 kg D. 32 kg
  2. II. Phần tự luận (5đ) Bài 1( 2đ) Tính : a) + = b) - = c) x = d) : = Bài 2( 1đ) Tìm x biết : a) + x = b) x x = Bài 3(2đ) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 75 m, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của mảnh đất hình bình hành đó.
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC TTNC BÒ & Đ/CỎ BA VÌ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN GIỮA KÌ II- KHỐI 4 NĂM HỌC 2022- 2023 Phần I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D A C A Điểm 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 1 đ 1đ 1 đ Phần II. Tự luận (5 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a. + = + = c. x = = b. - = - = d. : = x = = Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a) + x = b) x x = x = - x = : x = x = Bài 3: ( 2 điểm) Chiều cao của mảnh đất hình bình hành là: 0,75 đ 75 x = 50 (m) Diện tích của mảnh đất hình bình hành là: 1 đ 75 x 50 = 3750 (m2) Đáp số: 3750 m2 0,25 đ