Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Bảy (Có đáp án)

Phần I (Trắc nghiệm). Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: (4 điểm)

Câu 1: (0.5 điểm) Trong các số sau, số chia hết cho 2 là:

A. 85313 B.81536 C.83651 D. 81635

Câu 2: (0.5 điểm) Trong các số sau, số chia hết cho 3 là:

A. 5554 B. 3400 C. 5216 D. 3042

Câu 3: (1,0 điểm) Trung bình cộng của bốn số: 36 ; 15 ; 68 và 53 là:

A. 40 B. 43 C. 44 D. 45

Câu 4: (0.5 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống để: 2kg 17g = …. g là:

A. 2017 B. 2007 C. 217 D. 2170

Câu 5: (0.5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 2ngày 2giờ = .... giờ là:

A. 122 B. 48 C. 50 D. 22

Câu 6: (0.5 điểm) Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho cả 2; 5 ;3 và 9:

A. 120 B. 405 C. 165 D. 360

Câu 7: (0.5 điểm) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc nhọn?

doc 4 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 500
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Bảy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_truon.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Bảy (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN - LỚP 4 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên và Số câu 2 1 1 1 1 3 3 phép tính với các Câu số 1,2 8 10 6 9 số tự nhiên; dấu Số hiệu chia hết cho 1 2,0 2,0 0,5 1 1,5 5,0 2, 5, 3, 9. điểm Đại lượng và đo Số câu 2 2 đại lượng: các Câu số 4,5 đơn vị đo khối Số lượng; giây, thế 1 1,0 kỉ. điểm Yếu tố hình học: Số câu 1 1 góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai Câu số 7 đường thẳng vuông góc, hai Số đường thẳng điểm 0,5 0,5 song song. Giải bài toán về Số câu 1 1 1 1 tìm số trung bình cộng; tìm hai số Câu số 3 11 khi biết tổng và Số hiệu của hai số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 đó. Tổng Số câu 4 1 3 1 2 1 1 7 4 Số 2,0 2,0 2,0 1,0 1 1 1,0 4,0 6,0 điểm
  2. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2021-2022 Môn Toán- Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Trường Tiểu học Nguyễn Thị Bảy. Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí Chữ kí . Người coi thi Người chấm thi . Phần I (Trắc nghiệm). Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: (4 điểm) Câu 1: (0.5 điểm) Trong các số sau, số chia hết cho 2 là: A. 85313 B.81536 C.83651 D. 81635 Câu 2: (0.5 điểm) Trong các số sau, số chia hết cho 3 là: A. 5554 B. 3400 C. 5216 D. 3042 Câu 3: (1,0 điểm) Trung bình cộng của bốn số: 36 ; 15 ; 68 và 53 là: A. 40 B. 43 C. 44 D. 45 Câu 4: (0.5 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống để: 2kg 17g = . g là: A. 2017 B. 2007 C. 217 D. 2170 Câu 5: (0.5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 2ngày 2giờ = giờ là: A. 122 B. 48 C. 50 D. 22 Câu 6: (0.5 điểm) Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho cả 2; 5 ;3 và 9: A. 120 B. 405 C. 165 D. 360 Câu 7: (0.5 điểm) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc nhọn? A. 4 A B B. 5 C. 6 D. 7 D C
  3. Phần II : (Tự luận) (6 điểm) Câu 8: (2điểm) Đặt tính rồi tính: a) 1265 x 304 b) 6538 : 32 Câu 9: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 468 : 6 + 61 x 3 Câu 10: (2 điểm) Cả hai kho chứa 316 tấn thóc. Kho A ít hơn kho B là 30 tấn. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ? Bài giải : Câu 11: (1 điểm) Trung bình cộng của 2 số là 15, biết một trong hai số đó là 9. Tìm số kia. .
  4. Đáp án Toán 4 I. Trắc nghiệm: Câu trả lời đúng là: 1B(0,5đ),2D(0,5),3B(1đ),4A(0,5),5C(0,5),6D(0,5),7C(0,5) II. Tự luận Câu 8: Làm bài đúng mỗi bài 1,0 đ Câu 9: Tính đúng : 1,0 đ Cho điểm từng phần Câu 10: Mỗi lời giải và phép tính đúng 0,75 đ, đáp án đúng 0,5 đ Câu 11: Giải đúng được 1đ ( Mỗi lời giải,phép tính đúng 0,5 đ)