Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1. Trong số 18 763 872 chữ số 6 thuộc:

A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn C. Hàng nghìn, lớp nghìn

B. Hàng triệu, lớp triệu D. Hàng nghìn, lớp chục nghìn

Câu 2. Làm tròn số 125 736 804 đến hàng trăm nghìn được:

A. 125 000 000 B. 125 700 000 C. 125 800 000 D. 125 600 000

Câu 3 : Số thứ sáu trong dãy số 212, 232, 252, 272, …. là:

A. 292 B. 302 C. 312 D. 322

Câu 4 : Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là:

A. 3m2 18dm2 B. 300dm2 18cm2 C. 3m2 170cm2 D. 700cm2

Câu 5. Năm 2000 là năm Canh Thìn. Hỏi năm đó thuộc thế kỉ nào?

A. XIX B. XVIII C. XXI D. XX

Câu 6. Giá trị của biểu thức a + b : c với a = 16 000 , b = 4 000 và c = 5 là:

A. 20 000 B. 800 C. 16 800 D. 3 600

docx 3 trang Mạnh Đạt 08/06/2024 620
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_de_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I GV coi GV chấm Phòng thi: NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 4 Điểm: . Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Trong số 18 763 872 chữ số 6 thuộc: A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn C. Hàng nghìn, lớp nghìn B. Hàng triệu, lớp triệu D. Hàng nghìn, lớp chục nghìn Câu 2. Làm tròn số 125 736 804 đến hàng trăm nghìn được: A. 125 000 000 B. 125 700 000 C. 125 800 000 D. 125 600 000 Câu 3 : Số thứ sáu trong dãy số 212, 232, 252, 272, . là: A. 292 B. 302 C. 312 D. 322 Câu 4 : Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là: A. 3m2 18dm2 B. 300dm2 18cm2 C. 3m2 170cm2 D. 700cm2 Câu 5. Năm 2000 là năm Canh Thìn. Hỏi năm đó thuộc thế kỉ nào? A. XIX B. XVIII C. XXI D. XX Câu 6. Giá trị của biểu thức a + b : c với a = 16 000 , b = 4 000 và c = 5 là: A. 20 000 B. 800 C. 16 800 D. 3 600 Câu 7. Các bạn học sinh lớp 4A tổ chức liên hoan ở một khoảng sân có kích thước như các hình vẽ sau. Em sẽ chọn khoảng sân nào để có diện tích lớn nhất? 9m 8m 5m 3m 4m 5m A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 II. TỰ LUẬN Câu 8. Đặt tính rồi tính 756 183 + 215 278 439 200 - 215 308 6 109 x 8 68 127 : 4
  2. Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ trống. a) 19 tấn 50 yến = yến b) 6 528dm2 = m2 dm2 c) 8 phút 12 giây = giây d) 5m2 29dm2 = dm2 Câu 10. Linh được mẹ cho 80 000 đồng để mua đồ dùng học tập. Sau khi mua một quyển vở và một hộp bút thì Linh còn lại 16 000 đồng. Quyển vở có giá rẻ hơn hộp bút 38 000 đồng. Hỏi quyển vở có giá bao nhiêu tiền, hộp bút có giá bao nhiêu tiền? Câu 11. Tính diện tích của bảng mạch máy tính có kích thước như hình dưới đây.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 4 Câu số Đáp án Số điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1 A 0, 5 đ Câu 2 B 0, 5 đ Câu 3 C 0, 5 đ Câu 4 A 0, 5 đ Câu 5 D 0, 5 đ Câu 6 C 0, 5 đ Câu 7 B 1 đ II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 8 Mỗi phần đúng được 0,5 đ - Đặt tính đúng được 0,2 đ 2 đ - Tính đúng được 0,3 đ Câu 9 Mỗi phần đúng được 0,25đ. a) 19 tấn 50 yến = 1 950 yến b) 6 528dm2 = 65m2 28dm2 1 đ c) 8 phút 12 giây = 492 giây d) 5m2 29dm2 = 529dm2 Câu 10 Bài giải Linh mua vở và hộp bút hết số tiền là: 80 000 - 16 000 = 64 000 (đồng) 0,75 đ đ Giá tiền của 1 quyển vở là: ( 64 000 - 38 000) : 2 = 13 000 (đồng) 0,5 đ Giá tiền của 1 hộp bút là: 13 000 + 38 000 = 51 000 (đồng) 0,5 đ Đáp số: Vở: 13 000 đồng Hộp bút: 51 000 đồng. 0,25 đ Câu 11 Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 0,5 đ 5cm là: 10 x 5 = 50 (cm2) Diện tích 1ô vuông cạnh 1cm là: 1 x 1 = 1 (cm2) 0,25 đ Diện tích của bản mạch máy tính là: 50 - 1 x 2 = 48 (cm2) 0,15 đ Đáp số: 48cm2 0,1 đ