Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1( 0,5đ): Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình bên là:

Câu 5 (1đ). Bác thợ xây mua 4 chiếc mũi khoan hết 104 000 đồng. Hỏi nếu bác thợ xây mua 6 chiếc như thế thì hết bao nhiêu tiền?

A. 26 000 đồng B. 52 000 đồng C. 104 000 đồng D. 156 000 đồng

Câu 6 (0,5 đ). Số 3 752 900 được làm tròn đến hàng chục nghìn là:

A. 3 400 000 B. 340 000 C. 3 750 000 D. 360 000

doc 3 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 840
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_co_d.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. Điểm BÀI KIỂM TRA HK II Số báo danh: NĂM HỌC 2023 - 2024 Phòng thi: Môn Toán - Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Câu 1( 0,5đ): Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình bên là: 3 4 5 6 A. B. C. D. 7 7 7 7 Câu 2 (0,5đ). Cho hình vẽ bên, cạnh AB song song với cạnh nào? A. cạnh ADB. cạnh CD C. cạnh CBD. cạnh AB Câu 3 (1đ). Ba bạn Nam, Hiếu và Quân có chiều cao lần lượt là 125 cm, 130 cm, 129 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 384 cm B. 125 cmC. 192 cmD. 128 cm Câu 4: (0,5đ) Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ: A. XXI B. XX C. XIX D. XVIII Câu 5 (1đ). Bác thợ xây mua 4 chiếc mũi khoan hết 104 000 đồng. Hỏi nếu bác thợ xây mua 6 chiếc như thế thì hết bao nhiêu tiền? A. 26 000 đồng B. 52 000 đồng C. 104 000 đồng D. 156 000 đồng Câu 6 (0,5 đ). Số 3 752 900 được làm tròn đến hàng chục nghìn là: A. 3 400 000B. 340 000C. 3 750 000D. 360 000 Câu 7. Tính (2 điểm) 34 3 × = 15 17 3 14 + = 16 32 3 6 : = 19 57
  2. 9 2 – = 21 7 Câu 8. Số? (1 điểm) 30 tạ = kg 4 m2 = dm2 15 phút = giây 3 thế kỉ = năm 2 Câu 9: (2đ). 36 hộp sữa chua đóng đều được vào 6 vỉ. Hỏi 108 hộp sữa chua cùng loại sẽ đóng được mấy vỉ như vậy? Bài 10: (1đ). Tính bằng cách thuận tiện 11 8 7 5 × × × 673 × 14 + 327 × 14 4 14 11 3 = = = = = =
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Câu 1 ( 0,5đ) A Câu 2 ( 0,5đ) B Câu 3 ( 1đ) D Câu 4 (0,5đ) B Câu 5 ( 1đ) D Câu 6 ( 0,5đ) C Câu 7: ( 2đ) ( Mỗi phần đúng 0,5đ, không đưa về phân số tối giản trừ 0,1đ) 2 5 3 1 5 8 2 7 Câu 8. ( 1đ) Số? ( Mỗi phần đúng 0,25đ) 30 tạ = 3000 kg 4 m2 = 400 dm2 3 15 phút = 900 giây thế kỉ = 150 năm 2 Câu 9: Bài giải Mỗi vỉ sữa chua có số hộp là: (0,75đ) 36 : 6 = 6 ( hộp) 108 hộp sữa chua đóng được số vỉ là: ( 0,75đ) 108 : 6 = 18 ( vỉ) Đáp số: 18 vỉ ( 0,5đ) Bài 10: (1đ). Tính bằng cách thuận tiện 11 8 7 5 × × × 673 × 14 + 327 × 14 4 14 11 3 = 14 x ( 673 + 327) 1 1 x 8 x 7 x 5 = = 14 x 1000 4 x 1 4 x 1 1 x 3 1 1x 8 x 7 x 5 = 14000 = 4 x1 4 x1 1x 3 1x 2 x 1 x 5 5 = = 1 x 2 x1x 3 3