Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An - Đề 1
Câu 1. Kết quả của 5 640 000 : 1000 là:
A. 564 000 B. 56 400 C. 5 640 D. 564
Câu 2. a) Giá trị của biểu thức 109 000 × 6 + 891 000 × 6 là:
A. 6 000 000 B. 600 000 C. 60 000 D. 5 990 000
b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A. B. C. D.
Câu 3. Cho các phân số ; ;; . Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ tăng dần là:
A. ; ;; B. ;; ; C. ; ;; D. ;;;
Câu 4. Khoảng thời gian nào là dài nhất?
A. 540 giây B. 25 phút C. giờ D. giờ
Câu 5. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_truo.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An - Đề 1
- Số báo danh: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Người Người Phòng thi: NĂM HỌC: 2023 - 2024 coi chấm Điểm: . Môn Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Kết quả của 5 640 000 : 1000 là: A. 564 000 B. 56 400 C. 5 640 D. 564 Câu 2. a) Giá trị của biểu thức 109 000 × 6 + 891 000 × 6 là: A. 6 000 000 B. 600 000 C. 60 000 D. 5 990 000 25 b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 100 5 1 1 3 A. B. C. D. 20 4 5 4 1 2 5 5 Câu 3. Cho các phân số ; ; ; . Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ tăng dần là: 2 3 4 5 1 2 5 5 5 5 2 1 1 2 5 5 5 5 2 1 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 2 3 4 5 5 4 3 2 2 3 5 4 4 5 3 2 Câu 4. Khoảng thời gian nào là dài nhất? 1 1 A. 540 giây B. 25 phút C. 2 giờ D. 3 giờ 5 Câu 5. Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 6 20 24 20 18 A. B. C. D. 24 20 18 20 Câu 6. Số học sinh của 4 lớp lần lượt là 35,37,43 và 45. Trung bình mỗi lớp có số học sinh là: A. 39 B. 40 C. 41 D. 42 Câu 7. Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m. Chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích của khu đất đó? Đáp số: II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Câu 8. Tính: 4 4 3 a) 3 = c) x = 5 9 10 3 2 d) : 4= b) = 8 5 Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 16 tấn 8 kg = kg b) 5m2 7cm2 = cm2 3 c) 2 giờ 15 phút = phút d) 4 thế kỉ = năm
- 2 Câu 10. Trong thùng có 400l dầu, Người ta lấy 5 số lít dầu trong thùng rót đều ra 8 cái can. Hỏi 5 can như vậy có bao nhiêu lít dầu? Câu 11. a)Tính bằng cách thuận tiện: b) Một khu vườn hình vuông có chu vi là 64m. 5 1 5 3 5 x + x - = Tính diện tích khu vườn đó. 7 2 7 2 7 .