Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa

Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a. Trong số 45758 chữ số 4 có giá trị là:

A. 400 B. 4000 C.40000 D. 400000

b. Số gồm “bốn vạn, bảy trăm sáu mươi chín” được viết như sau:

A. 40796 B. 40976 C. 4769 D. 40769

Câu 2. (1 điểm)

a. Giá trị của biểu thức b – 15 x c với b = 205 , c = 10 là:

A. 75 B. 65 C. 55 D. 45

b. 72 : (4 x 2) có thể tính như sau:

A. 72: 4 x 2 B. 72 : 4 : 2 C. 72 x 4 : 2

Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a. 10 dm2 2cm2 = ........ cm2 b. 3 giờ 18 phút =…… phút

c. 15 dam = ...... hm ...... dam d. 20 tạ = ........ tấn

doc 2 trang Mạnh Đạt 27/05/2024 940
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_truon.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa

  1. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN – LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp 4A Số phách: . Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1, 2, Giám khảo: 1, 2, Số phách: Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a. Trong số 45758 chữ số 4 có giá trị là: A. 400 B. 4000 C.40000 D. 400000 b. Số gồm “bốn vạn, bảy trăm sáu mươi chín” được viết như sau: A. 40796 B. 40976 C. 4769 D. 40769 Câu 2. (1 điểm) a. Giá trị của biểu thức b – 15 x c với b = 205 , c = 10 là: A. 75 B. 65 C. 55 D. 45 b. 72 : (4 x 2) có thể tính như sau: A. 72: 4 x 2 B. 72 : 4 : 2 C. 72 x 4 : 2 Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 10 dm2 2cm2 = cm2 b. 3 giờ 18 phút = phút c. 15 dam = hm dam d. 20 tạ = tấn II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 10592 + 79438 29041 - 5987 3167 x 204 8192 : 64
  2. Câu 5. (1 điểm) Tìm x x x 36 = 432 x : 12 – 32 = 24 Câu 6. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 7dm 2cm, chiều rộng bằng 1chiều 6 dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Câu 7. (2 điểm) Một ô tô đi từ A tới B; trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 60 km; trong 7 giờ sau vì trời mưa, xe đi mỗi giờ được 40 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km? Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: Vẽ đường thẳng đi qua điểm A và song 128 x 2 + 93 x 128 + 128 x 4 + 128 song với đường thẳng cho trước . A