Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Câu 1. (0,5đ) (M1) Số 716 805 đọc là:
A. Bảy trăm mười sáu nghìn tám trăm linh lăm
B. Bảy trăm mười sáu nghìn tám trăm linh năm
C. Bảy trăm mười sáu nghìn tám trăm không chục năm đơn vị
D. Bảy trăm mười sáu nghìn tám trăm năm đơn vị
Câu 2. (0,5đ) (M1) Chữ số 3 trong số 538 772 có giá trị là bao nhiêu?
A.300 000 B. 30 000 C. 30 D.3
Câu 3. (0,5đ) (M1 ) Viết số sau : “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười tám”
A. 812 308 B. 823 018 C. 823 108 D. 832 008
Câu 4 . (0,5đ) (M2) Dãy số nào được viết theo thứ tự giảm dần:
A. 639 968, 577 379, 567 949, 639 607.
B.639 607, 639 968, 577 397, 567 949.
C. 639 968, 639 607, 577 397, 567 949.
D.567 949, 577 397, 639 607, 639 968.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_co_da.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
- Số báo danh: BÀI KIỂM TRA KỲ HỌC KỲ I Phòng thi: Người coi NĂMNgười HỌCchấm 2023-2024 ( Kí tên) ( Kí tên) Điểm: Môn Toán – Lớp 4 Bằng (Thời gian làm bài: 40 phút) chữ: ~~~~~~~~~~~~~~~~ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1. (0,5đ) (M1) Số 716 805 đọc là: A. Bảy trăm mười sáu nghìn tám trăm linh lăm B. Bảy trăm mười sáu nghìn tám trăm linh năm C. Bảy trăm mười sáu nghìn tám trăm không chục năm đơn vị D. Bảy trăm mười sáu nghìn tám trăm năm đơn vị Câu 2 . (0,5đ) (M1) Chữ số 3 trong số 538 772 có giá trị là bao nhiêu? A.300 000 B. 30 000 C. 30 D.3 Câu 3. (0,5đ) (M1 ) Viết số sau : “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười tám” A. 812 308 B. 823 018 C. 823 108 D. 832 008 Câu 4 . (0,5đ) (M2) Dãy số nào được viết theo thứ tự giảm dần: A. 639 968, 577 379, 567 949, 639 607. B.639 607, 639 968, 577 397, 567 949. C. 639 968, 639 607, 577 397, 567 949. D.567 949, 577 397, 639 607, 639 968. Câu 5. (0,5đ) (M1) Con mèo nặng A. 3 tạ B. 3 yến C. 3 tấn D.3 kg Câu 6. (0,5đ) (M1) Bác Hồ sinh năm 1890.Vậy năm 1890 thuộc thế kỉ nào ? A.XIX B. XV C. XX D.XXI Câu 7. (1 đ) (M2) Cho hình bình hành MNPQ như hình vẽ: Những cặp cạnh song song và bằng nhau là: A. MN và PQ; MN và MQ B. MP và PQ; MN và MQ C. MQ và NP; MN và QP C. MQ và NP; QN và QP
- PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8. (2đ) (M2) Đặt tính rồi tính: 152 390 + 22 698 92 548 - 22 429 3 089 x 6 73 260 : 5 Câu 9 (1đ). Điền số vào chỗ chấm sau: a. 9m2 53dm2 = . dm2 4057 kg = tấn kg b. 480 giây = phút Nửa thế kỉ = . năm Câu 10 (2đ) (M3) Bao gạo và bao ngô cân nặng 146 kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 34 kg. Hỏi mỗi bao nặng bao nhiêu ki – lô – gam ? . Câu 11 (1 đ) (M3). Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 21m, biết cạnh ngắn có số đo là 6m. Tính diện tích của mảnh đất đó.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 4 HỌC KÌ I I. Trắc nghiệm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Đáp án A B B C D A C II. Tự luận Câu 8. 152 390 + 22 698 92 548 - 22 429 3 089 x 6 73 260 : 5 152 390 92 548 3 089 73 260 5 + 22 698 - 22 429 x 6 23 70 119 18 534 32 14652 175 088 26 10 0 - Đặt tính đúng, kết quả đúng được 0,5 điểm - Đặt tính đúng, kết quả sai được 0,2 điểm - Đặt tính sai, kết quả đúng được 0,3 điểm Câu 9. (1đ) Điền số vào chỗ chấm sau: a. 9m2 53dm2 = 953 dm2 4057 kg = 4 tấn 57 kg b. 480 giây = 8 phút Nửa thế kỉ = 50 năm - Mỗi phần đúng được 0,25 điểm Câu 10 (2đ) (M3) Bài giải Bao gạo nặng số ki- lô – gam là: (146 + 34) : 2 = 90 ( kg) (1 điểm) Bao ngô nặng số ki – lô – gam là: 146 -90 = 56 (kg) (0,75 điểm) Đáp số: bao gạo 90 kg bao ngô 56 kg ( 0,25 điểm) Câu 11 (1đ) (M3). Bài giải Chiều dài mảnh đất là : 21 - 6 = 15 (m) ( 0,3 điểm) Diện tích mảnh đất là: 15 x 6 = 90 (m2) ( 0,5 điểm) Đáp số : 90m2 ( 0,2 điểm)