Bài ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 1

Câu 4.     a) Điền  chữ thích hợp vào chỗ chấm :  

  Hình    ………………………                                           Hình ……………………………… 
 b) Diện tích của hình ABCD là: ………………........................................................  
     Biết độ dài đoạn ON =2cm, OM = 3cm. Diện tích của hình MNPQ là:  
                                                        ……………………………................................................ 

Câu 5. 
a)Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường AB đo được là 3 dm. Độ dài  thật là: …….. km. 
b) Khoảng cách hai tỉnh A và B là 40km. Tỉ lệ bản đồ là 1: 1000 000. Độ dài hai tỉnh A và B 
được vẽ trên bản đồ là:…………

pdf 4 trang Trà Giang 12/04/2023 2600
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_1.pdf

Nội dung text: Bài ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 1

  1. BÀI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 – ĐỀ 1 Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng . a. Hình nào có 2 số ô vuông đã tô màu? 3 A. B. C. D. b. Phân số nào là phân số tối giản? A. 15 B. 20 C. 12 D. 5 20 15 20 9 Câu 2. Nối phân số bằng nhau. Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống . a. 580dm2 > 5m2 79dm2 b. 3kg 5g = 3005g 1 c. 1dm3cm = 130cm d. giờ = 30 phút 3 Câu 4. a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : N A B 2cm M O P Thự c vật D 3cm C Q Hình Hình b) Diện tích của hình ABCD là: Biết độ dài đoạn ON =2cm, OM = 3cm. Diện tích của hình MNPQ là:
  2. Câu 5. a)Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường AB đo được là 3 dm. Độ dài thật là: km. b) Khoảng cách hai tỉnh A và B là 40km. Tỉ lệ bản đồ là 1: 1000 000. Độ dài hai tỉnh A và B được vẽ trên bản đồ là: TỰ LUẬN Câu 6. Tính: 42 a. 76 35 b) 48 4 c) 3 = 5 3 2 4 d) : = 4 5 3 Câu 7. a. .Tìm x b. Tính bằng cách thuận tiện 54x 17 3 3 1 3 7 35 5 2 5 5 2 5 2 Câu 8. Chu vi của một mảnh đất hình chữ nhật là 180m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính 3 diện tích mảnh đất đó.
  3. Câu 9. Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Câu 10. Tính 12 15 17 a) 6 34 45 3 22 7 b) 11 6 4