Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 4 (Kết nói tri thức với cuộc sống) - Tuần 2 (Có đáp án)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2?
A. 6 số B. 5 số C. 4 số D. 3 số
b) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị 3 là:
A. 999 893 B. 111 813 C. 100 803 D. 100 813
Câu 2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999 …
b) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999998 (*) …
c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102345
d) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 100000 …
Câu 4. Tìm câu trả lời sai:
A. Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là: 999990
B. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998
C. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001
D. Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là: 107000
(*) Số chẵn là: 0, 2, 4, 6, 8
File đính kèm:
- bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_s.docx
Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 4 (Kết nói tri thức với cuộc sống) - Tuần 2 (Có đáp án)
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4 – TUẦN 2 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2? A. 6 số B. 5 số C. 4 số D. 3 số b) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị 3 là: A. 999 893 B. 111 813 C. 100 803 D. 100 813 Câu 2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó: Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999 b) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999998 (*) c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102345 d) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 100000 Câu 4. Tìm câu trả lời sai: A. Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là: 999990 B. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998 C. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001 D. Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là: 107000 (*) Số chẵn là: 0, 2, 4, 6, 8 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Cho các chữ số: 4; 1; 3; 5 a) Viết các số có bốn chữ số khác nhau: b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần Câu 2. a) Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3: b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự từ bé đến lớn : Câu 3. Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.
- Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phần I. Câu 1. a) A. 6 số; b) C. 100 803 Câu 2. Nối theo cặp như sau (A ; 3) (B ; 4) (C ; 1) (D ; 2) Câu 3. a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999 Đ b) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999998 (*) S c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102345 Đ d) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 100000 S Câu 4. C. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. a) 4135 ; 4153 ; 4315 ; 4351 ; 4513 ; 4531 ; 1435 ; 1453 ; 1345 ; 1354 ; 1534 ; 1543 ; 3145 ; 3154 ; 3415 ; 3451 ; 3514 ; 3541 ; 5134 ; 5143 ; 5314 ; 5341 ; 5413 ; 5431. b) 1345 ; 1354 ; 1435 ; 1453 ; 1534 ; 1543 ; 3145 ; 3154 ; 3415 ; 3451 ; 3514 ; 3541 ; 4135 ; 4153 ; 4315 ; 4351 ; 4513 ; 4531 ; 5134 ; 5143 ; 5314 ; 5341 ; 5413 ; 5431. Câu 2. a) Vì 3 = 3 + 0 = 2 + 1 = 1 + 1 + 1 nên các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3 là: 3000 ; 2100 ; 2010 ; 2001 ; 1200 ; 1020 ; 1002 ; 1110 ; 1101 ; 1011 b) Các số trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1002 ; 1011 ; 1020 ; 1101 ; 1110 ; 1200 ; 2001 ; 2010 ; 2100 ; 3000 Câu 3. Chữ số hàng chục gấp chữ số hàng nghìn số lần là: 2 x 2 = 4 (lần) Chữ số hàng nghìn nhỏ hơn 2 vì nếu chữ số hàng nghìn là 2 thì chữ số hàng chục là 2 x 4 = 8. Khi đó chữ số hàng đơn vị là : 8 + 3 = 11 (loại) Vậy chữ số hàng nghìn là 1 chữ số hàng trăm là: 1 x 2 = 2 Chữ số hàng chục là: 2 x 2 = 4 Chữ số hàng đơn vị là: 4 + 3 = 7 Số cần tìm là: 1247